Bản cập nhật DTCL 15.3 ngày 27/08 mới nhất

27/08/2025

Bản cập nhật DTCL 15.3: Bản cập nhật tiếp tục hướng đến việc làm chậm nhịp độ giao tranh với nhiều chỉnh sửa giảm sức mạnh. Trang Bị Ánh Sáng, Tạo Tác và một số tộc/hệ Kim Cương cũng được điều chỉnh để cân bằng và dễ đạt mốc hơn.

TIÊU ĐIỂM CẬP NHẬT

HỆ THỐNG

THỨC TỈNH

  • Các Thức Tỉnh có tỉ lệ bằng 0 giờ sẽ "ở ẩn" một cách chính xác.

  • Tốc Độ Tối Đa: 0 ⇒ 10

  • Làn Sóng Năng Lượng: 0 ⇒ 5

  • Tốc Độ Tối Đa: Nhận 10% Tốc Độ Đánh và vĩnh viễn nhận thêm 1,5% mỗi 3 lần tham gia hạ gục.

  • Làn Sóng Năng Lượng: Bắt đầu giao tranh với đầy Năng Lượng

HỘP KIM CƯƠNG

  • 55 Vàng ⇒ 10 Vàng + Rương Trang Bị Ánh Sáng May Mắn

TƯỚNG 4 SAO

  • Tướng 4 Sao - Máu Cơ Bản Cộng Thêm: 200 ⇒ 0

THỜI GIAN CHỜ KHI KHO TRANG BỊ XUẤT HIỆN

  • Một số Kho Trang Bị sẽ bớt "chần chừ" khi hiện lên, cụ thể như: Trái Thức Tỉnh, Pha Lê và Lee Sin.

THAY ĐỔI LỚN

TỘC/HỆ

  • Pha Lê (3) - Pha lê mỗi trận thua: 11 ⇒ 13

  • Pha Lê (7) - Khuếch Đại Sát Thương: 30% ⇒ 20%

  • Đại Cơ Giáp (3) - Tăng Máu Theo Giai Đoạn: 90/120/135/170/200% ⇒ 90/115/120/150/175%

  • Đại Cơ Giáp (3) - Hồi Máu Lõi Hợp Thể: 10% sát thương từ tướng ⇒ 12%

  • Đô Vật - Hồi máu: 20/50% ⇒ 15/35%

  • Đô Vật - Không còn thanh tẩy hiệu ứng Sát Thương Theo Thời Gian khi kích hoạt.

  • Luyện Quái - Thưởng XP theo Giai Đoạn được tăng nhẹ

  • Ahri Vệ Binh Tinh Tú - Thưởng: 3 Năng Lượng mỗi 2 giây ⇒ 5 Năng Lượng mỗi 2 giây

  • Bóng Ma - Sát thương Kích hoạt: 18/36/50% ⇒ 20/40/60%

Hướng dẫn chơi Đội hình Smolder Luyện Quái DTCL mùa 15

TƯỚNG 1 VÀNG

  • Naafiri - Lá Chắn: 100/120/150 ⇒ 90/110/150

  • Syndra: 230/345/520 SMPT ⇒ 215/325/485 SMPT

TƯỚNG 2 VÀNG

  • Dr. Mundo - Máu tăng thêm: 300/350/420 ⇒ 240/280/350

  • Gangplank - Sát Thương Kỹ Năng: 285/430/775 ⇒ 305/460/815

  • Gangplank - Tỉ lệ rớt vàng: 40% ⇒ 30%

  • Phát bắn thứ 4 của Jhin sẽ tự động đổi mục tiêu nếu kẻ địch bị hạ gục khi đạn còn đang bay.

  • Kobuko - Lá Chắn Dạng Sensei: 325/425/550 ⇒ 325/400/500

  • Kobuko - Tỉ Lệ Máu Lúc Dậm Dạng Sensei: 25% ⇒ 18%

  • Kobuko - Tỉ Lệ Máu Phụ Dạng Sensei: 10% ⇒ 8%

  • Xayah - Sát Thương Kỹ Năng: 40/60/95 ⇒ 50/75/115%

Hướng dẫn chơi Xayah DCTL mùa 15

Hướng dẫn chơi Đội hình Xayah Can Trường Thánh Ra Vẻ DTCL mùa 15

TƯỚNG 3 VÀNG

  • Caitlyn - Sát Thương Lên Mục Tiêu Chính: 350/525/840 ⇒ 330/495/790

  • Caitlyn - Sát Thương Đạn Nảy: 95/145/240 ⇒ 85/130/205

  • Senna - Sát Thương Kỹ Năng (SMCK): 350/525/870 ⇒ 385/580/960

  • Senna - Sát Thương Kỹ Năng (SMPT): 35/55/85 ⇒ 40/60/95

  • Smolder - Sát Thương: 225/340/540 ⇒ 215/325/515

  • Yasuo - Sát Thương Đòn Đâm Dạng Cơ Bản (SMCK): 135/200/330 ⇒ 150/225/360

  • Yasuo - Sát Thương Đòn Đâm Dạng Cơ Bản (SMPT): 40/60/100 ⇒ 30/45/70

  • Yasuo - Sát Thương Nhát Chém Dạng Sensei: 140/210/335 ⇒ 100/150/240

Hướng dẫn chơi Senna DCTL mùa 15

TƯỚNG 4 VÀNG

  • Jinx - Sát Thương Kỹ Năng: 520/750/3.600 SMCK ⇒ 575/875/4.000 SMCK

  • Karma - Sát Thương Kỹ Năng: 1.125/1.700/6.500 SMPT ⇒ 1.050/1.575/6.500 SMPT

  • Ryze - Sát Thương Kỹ Năng: 720/1.080/6.000 ⇒ 770/1.155/6.000

  • Ryze - Sát Thương Kỹ Năng Dạng Sensei: 750/1.125/6.000 ⇒ 800/1.200/6.000

  • Samira - Sửa Lỗi: Nhân đôi chính xác tỉ lệ Hút Máu Toàn Phần của Phong Cách khi sử dụng Kỹ Năng.

  • Samira - Sát Thương Viên Đạn: 90/135/650 ⇒ 80/120/650

  • Samira - Sát Thương Giải Phóng Kho Vũ Khí: 280/420/2.200 ⇒ 230/345/2.200

  • Yuumi - Sát Thương Chuẩn: 32% sát thương cơ bản ⇒ 30% sát thương cơ bản

Hướng dẫn chơi Ryze DCTL mùa 15

Hướng dẫn chơi Đội hình Jinx Vệ Binh Tinh Tú DTCL mùa 15

TƯỚNG 5 VÀNG

  • Lee Sin - Sát Thương Lên Mục Tiêu Chính Dạng Đao Phủ: 295/445/8.000 SMCK ⇒ 325/500/8.000 SMCK

  • Lee Sin - Năng Lượng Dạng Dũng Sĩ: 30/60 ⇒ 20/50

  • Lee Sin - Sát Thương Lên Mục Tiêu Chính Dạng Dũng Sĩ: 450/675 SMCK ⇒ 525/800 SMCK

  • Seraphine - Kỹ Năng - Sát Thương Cơ Bản: 135/205 ⇒ 150/225

  • Yone - Tốc Độ Đánh Trên Đòn Đánh: 4% ⇒ 4,5%

  • Yone - Sức Mạnh Phép Thuật Trên Đòn Đánh: 90/135 SMPT ⇒ 105/160 SMPT

Hướng dẫn chơi Lee Sin DCTL mùa 15

Hướng dẫn chơi Seraphine DCTL mùa 15

NÂNG CẤP

  • Nhắm Tới Đỉnh Cao!: Trận thắng đầu tiên cho 1 trang bị thành phần. Và thêm 1 trang bị thành phần mỗi 3 trận thắng.

  • Màn Trình Diễn Chói Lọi - Kháng Sát Thương: 25% ⇒ 20%

  • Màn Đêm Thâm Trầm SMCK/SMPT Để Kích Hoạt: 5 ⇒ 6

  • Cánh Tay Kim Cương: Loại bỏ

  • Sách Lược - Máu: 200 ⇒ 150

  • Cho Chúng Nếm Mùi Ghế (Mundo) - Sát Thương Tự Động Theo Phần Trăm Máu: 6% ⇒ 7%

  • Gió Lốc - Năng Lượng Mỗi Đợt Lốc: 600 ⇒ 550

  • Isekai sẽ không còn cho 1 Bàn Tay Công Lý.

  • Công Lý Học Đường (Garen) - Trạng Thái Chỉ Số: 0,8 Tốc Đánh ⇒ 0,6 Tốc Độ Đánh và 30% Tốc Độ Đánh

  • Vẫn Tinh (Neeko) - Hồi Máu: 250/350/450 SMPT ⇒ 300/400/550 SMPT

  • Vẫn Tinh (Neeko) - Trạng Thái Chỉ Số: 0,8 Tốc Độ Đánh ⇒ 0,6 Tốc Độ Đánh và 50% Tốc Độ Đánh

  • Phóng Hỏa - Thời Gian Tác Dụng: 12 giây ⇒ 15 giây

  • Cự Thạch Khổng Lồ (Malphite) - Trạng Thái Chỉ Số: 0,8 Tốc Độ Đánh ⇒ 0,55 Tốc Độ Đánh và 50% Tốc Độ Đánh

  • Biệt Đội Tí Hon - Thưởng: 175% ⇒ 200%

  • Ứng Cử Viên Sáng Giá - Điểm Vượt Ngưỡng 4 tới 7 tăng:

    • 20.000 ⇒ 25.000
    • 50.000 ⇒ 60.000
    • 90.000 ⇒ 100.000
    • 115.000 ⇒ 130.000

TRANG BỊ VÀ TRANG BỊ ÁNH SÁNG

  • Bùa Xanh - Hồi Năng Lượng: 5 ⇒ 6

  • Cuồng Đao Guinsoo - Tốc Độ Đánh Mỗi Giây: 7% ⇒ 6%

  • Ngọn Giáo Shojin - Sức Mạnh Công Kích: 18 ⇒ 15

  • Mũ Thích Nghi Ánh Sáng - SMPT/SMCK: 30 ⇒ 45

  • Mũ Thích Nghi Ánh Sáng - Chống Chịu: 60 ⇒ 75

  • Bùa Xanh Ánh Sáng - SMCK/SMPT: 60 ⇒ 45

  • Áo Choàng Bóng Tối Ánh Sáng - Mới: Hồi đầy máu cho chủ sở hữu sau khi hiệu ứng Không Thể Chỉ Định kết thúc.

  • Áo Choàng Bóng Tối Ánh Sáng - Tốc Độ Đánh: 40% ⇒ 30%

  • Áo Choàng Bóng Tối Ánh Sáng - Sức Mạnh Công Kích: 25 ⇒ 20

  • Áo Choàng Bóng Tối Ánh Sáng - Sức Mạnh Phép Thuật: 30 ⇒ 20

  • Cuồng Đao Guinsoo Ánh Sáng - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 30% ⇒ 25%

  • Cuồng Đao Guinsoo Ánh Sáng - Tốc Độ Đánh Mỗi Giây: 14% ⇒ 12%

  • Vô Cực Kiếm Ánh Sáng - Sức Mạnh Công Kích: 70 ⇒ 65

  • Ngọn Giáo Shojin Ánh Sáng - SMCK: 35 ⇒ 30

  • Ngọn Giáo Shojin Ánh Sáng - SMPT: 30 ⇒ 25

TẠO TÁC

  • Đao Chớp - Tốc Độ Đánh Mỗi Đòn Đánh: 7% ⇒ 6%

  • Thánh Kiếm Manazane không còn trữ năng lượng và dồn toàn bộ lượng đó sau lần tung chiêu thứ hai. Thay vào đó, trang bị sẽ tạm dừng hồi Năng Lượng và chỉ tiếp tục khi tướng không còn bị khóa Năng Lượng.

  • Giáp Tay Seeker - Sức Mạnh Phép Thuật: 30 ⇒ 40

  • Chùy Bạch Ngân không còn chuyển 1% sát thương gánh chịu thành Năng Lượng nữa.

  • Chùy Bạch Ngân - Chống Chịu: 50 ⇒ 60

THỨC TỈNH

  • Thích Ứng Vô Hạn - Tổng Chống Chịu: 55 ⇒ 60

  • K.O. Điệu Nghệ - Sát Thương Cộng Thêm: 40% ⇒ 35%

  • Phòng Thủ Tuyệt Hảo - Sát Thương Phần Trăm Lá Chắn: 150% ⇒ 175%

  • Kẻ Hành Hung - Bỏ Qua Giáp: 35% ⇒ 40%

  • Luyện Rồng - Lá Chắn: 120 SMPT ⇒ 135 SMPT

  • Đại Hình - Máu: 1.000/1.400 ⇒ 900/1.250

  • Đại Hình - Khuếch Đại Sát Thương: 10/30% ⇒ 10/20%

  • Thông Linh Chi Lực - Chia Sẻ Năng Lượng: 25% ⇒ 35%

  • Hiệu Quả - Giảm Năng Lượng: 20 ⇒ 15

  • Fairy Tail - Sát Thương: 80/110/150/220 ⇒ 80/125/175/250

  • Fairy Tail giờ không còn trao cho Samira nữa.

  • Fan Service - Tạ: 15 ⇒ 20

  • Fan Service sẽ luôn được xuất hiện nếu người chơi đã sở hữu Fan Service.

  • Hat Trick - SMCK/SMPT Cơ Bản: 20 ⇒ 16

  • Kahunahuna - Phóng ra tia đạn trên đòn đánh thay vì khi đòn đánh trúng mục tiêu. Giảm khả năng bắn nhầm vào mục tiêu đã hy sinh.

  • Pháp Sư Băng - Sát Thương Lan Rộng: 20% ⇒ 30%

  • Phi Công Chiến Giáp - Máu Chia Sẻ: 50% ⇒ 60%

  • Bí Thuật Tối Thượng - SMPT Cơ Bản: 20 ⇒ 22

  • Tốc Độ Tối Đa - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 8% ⇒ 10%

  • Tốc Độ Tối Đa - Tốc Độ Đánh Mỗi Cộng Dồn: 1% ⇒ 1,5%

  • Thể Lực Tối Đa - Máu Mỗi Giao Tranh: 35 ⇒ 40

  • Thể Lực Tối Đa - Máu Mỗi 10 Giây: 10 ⇒ 12

  • Xe Chỉ Luồn Kim - Sát Thương Cộng Thêm: 50% ⇒ 45%

  • Chưa Tàn Cuộc - Máu Cộng Thêm: 25% ⇒ 18%

  • Bình Dị - Máu: 300/400/600/800 ⇒ 300/400/750/1.000

  • Bình Dị - Tốc Độ Đánh: 20/35/50/65% ⇒ 30/45/65/85%

  • Over 9.000 - Hồi Năng Lượng sẽ ít phổ biến hơn

  • Over 9.000 - Không còn có tác dụng trên các vòng PvE.

  • Chuẩn Xác - Năng Lượng cộng thêm mỗi Đòn Đánh: 10 ⇒ 5

  • Chuẩn Xác - Tốc Độ Đánh sẽ không còn ghi đè lên 0,5 Tốc Độ Đánh của Chùy Bạch Ngân.

  • Truy Đuổi - SMPT Nhận Thêm: 5 ⇒ 8

  • Chống Chịu - Giảm Sát Thương Cố Định: 30 ⇒ 25

  • Người Máy Xạ Thủ - Chỉ Số Chia Sẻ: 35% ⇒ 50%

  • Hiệp Hai - Máu: 85% ⇒ 60%

  • Phân Thân Bóng Tối - Sát Thương Từ Phân Thân: 25% ⇒ 22%

  • Phân Thân Bóng Tối - Máu Của Phân Thân: 75% ⇒ 50%

  • Hố Đen Kỳ Bí - Máu Mỗi Lần Hy Sinh: 8 ⇒ 10

  • Thần Tượng - Thời Gian Tồn Tại Các Ô Đánh Dấu: 3 ⇒ 5

  • Thần Tượng - Máu: 200 ⇒ 150

  • Vỏ Gai - Sát Thương Mỗi Giai Đoạn: 5 ⇒ 8

  • Nhất Thống - Lượng Lá Chắn: 40% ⇒ 50%

  • Nhất Thống - Kháng Phép Mỗi Lần Thi Triển: 10 ⇒ 25

  • Siêu Thiên Tài - Gia Tốc: 1,5 giây ⇒ 2 giây

  • Siêu Thiên Tài - Không còn xuất hiện trong Giai đoạn 2

  • Không Thể Cản Phá - Máu: 300 ⇒ 150

  • Tạ - Chống Chịu: 18% ⇒ 12%

THAY ĐỔI NHỎ

TỘC/HỆ

  • Đại Cơ Giáp
  • Nâng Cấp Nhiệm Vụ Kim Cương giờ chỉ xuất hiện khi độ hiếm Nâng Cấp cho phép cả 3 Nâng Cấp đồng thời xuất hiện theo dạng (Vàng/Vàng/Vàng) hoặc (Vàng/Vàng/Kim Cương).

    • Nếu bạn chọn Nâng Cấp đầu tiên (Để Ta Làm Đôi Chân), thì các Nâng Cấp còn lại trong chuỗi cũng sẽ được mở ra cho bạn.

    • Để Ta Làm Đôi Chân - Chống Chịu Cộng Thêm: 15 ⇒ 10

    • Ta Sẽ Là Cánh Tay - Tốc Độ Đánh: 60% ⇒ 45%

    • Ta Sẽ Là Cánh Tay sẽ không còn cho 1 Senna và 1 Gangplank nữa.

    • Và Ta Sẽ Thành Bộ Não (Vàng) - Máu Của Cơ Giáp: 400 ⇒ 250

    • Và Ta Sẽ Thành Bộ Não (Kim Cương) - Máu Của Cơ Giáp: 800 ⇒ 350

    • Và Ta Sẽ Thành Bộ Não (Kim Cương) - Khuếch Đại Sát Thương Của Cơ Giáp: 25% ⇒ 15%

    • Và Ta Sẽ Thành Bộ Não (Kim Cương) - Giờ sẽ cho 1 Yone.

  • Vệ Binh Tinh Tú - Ngưỡng Năng Lượng: 20.000 ⇒ 18.500

  • Học Viện - Ngưỡng: 175 trang bị ⇒ 160 trang bị

  • Học Viện - Mô tả đã được cập nhật để chỉ ra rõ về hiệu ứng hiệu ứng chỉ đếm trang bị trên tướng.

TƯỚNG 3 VÀNG

  • Ahri - Sát Thương 3 Sao: 1.100 SMPT ⇒ 1.175 SMPt

  • Viego - Sát Thương 3 Sao: Đòn Đánh Đầu Tiên: 70 SMPT ⇒ 80 SMPT

  • Viego - Sát Thương 3 Sao: Đòn Đánh Thứ Hai: 250 SMPT ⇒ 270 SMPT

  • Viego - Sát Thương 3 Sao: Đòn Đánh Thứ Ba: 530 SMPT ⇒ 560 SMPT

Hướng dẫn chơi Ahri DCTL mùa 15

Hướng dẫn chơi Viego DCTL mùa 15

TƯỚNG 4 VÀNG

  • Poppy 3 Sao - Sát Thương Lên Mục Tiêu Chính: 2.000 SMCK ⇒ 3.000 SMCK

  • Poppy 3 Sao - Sát Thương Lên Mục Tiêu Phụ: 600 SMCK ⇒ 1.000 SMCK

  • K'Sante 3 Sao - Sát Thương Dạng Cơ Bản: 800% Chống Chịu ⇒ 1.200% Chống Chịu

  • Leona 3 Sao - Sát Thương Cơ Bản: 500% Chống Chịu ⇒ 800% Chống Chịu

  • Ryze 3 Sao - Sát Thương Phụ: 550 SMPT ⇒ 1.200 SMPT

  • Ryze 3 Sao - Sensei - Sát Thương Phụ Từ Kỹ Năng: 550 SMPT ⇒ 1.200 SMPT

  • Ryze 3 Sao - Sensei - Sát Thương Lan Rộng: 250 SMPT ⇒ 450 SMPT

  • Jarvan IV 3 Sao - Lá Chắn: 2.000 SMPT ⇒ 1.500 SMPT

  • Jarvan IV 3 Sao - Sức Mạnh Phép Thuật: 2.000 SMPT ⇒ 3.000 SMPT

SỬA LỖI

  • Jhinx’d: Jhin sẽ không còn bị mất sát thương cộng thêm của phát bắn thứ 4 khi hoạt ảnh đánh bị hủy trước khi bắn.

  • Darius không còn được trao Bản Năng Sát Thủ.

  • Trang Bị Hỗ Trợ bị xóa khỏi Kho Trang Bị Hỗ Trợ Cặp Đôi Hoàn Hảo.

  • Pha Lê 7 và 10 giờ sẽ cho tiến trình chính xác trong Thử Thách Của Gà Máy.

  • Hiệu ứng cộng thêm đầu tiên của Chiến Hạm giờ sẽ hiển thị đúng tỉ lệ cửa hàng cho Ziggs từ cấp 8 trở lên.

  • Đã sửa lỗi hiển thị mô tả của Vương Miện Can Trường và Vương Miện Dũng Sĩ.

  • Pha Lê sẽ không còn tự động nổ hũ ở các lần Tất Tay tiếp theo sau khi đã thất bại ở lần Tất Tay đầu tiên.

  • Đại Cơ Giáp sẽ không còn xuất hiện nhầm sang phía đối diện bàn đấu khi tướng được tự động triển khai và kích hoạt Đại Cơ Giáp.

  • Đầu bếp Robo: Đã sửa lỗi khiến trang bị của Đại Cơ Giáp bị tính vào Nâng Cấp Nồi Nấu Ăn.

  • Thương Vụ Khó Xơi đã bị cấm khỏi Cặp Đôi Hoàn Hảo.

  • Sát thương kết liễu vượt trội của Kalista sẽ không còn bị cộng dồn sai trong thời gian Bù Giờ.

  • Kai'Sa sẽ không còn bị lỗi không tung chiêu với Thức Tỉnh Pháp Sư khi mục tiêu bị hạ gục và không còn kẻ địch nào khác trong tầm đánh.

  • Nâng Cấp Sức Mạnh sẽ không còn xuất hiện trong lần chọn Nâng Cấp sớm nữa.

  • Tận Dụng Lượt Đổi giờ sẽ chỉ xuất hiện trong vòng Nâng Cấp đầu tiên.

  • Đã sửa lỗi khiến âm thanh của biểu cảm 2/3/4 bị thiếu trên Kuro & Shiro - tất cả phiên bản.

Kết

Cám ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết Bản cập nhật TFT phiên bản 15.3 trên ggmeo.

Bài viết xem nhiều