Tướng DTCL Mùa 12 Hỗn Loạn Huyền Diệu mới cập nhật

Danh sách tất cả các tướng DTCL Mùa 12 Hỗn Loạn Huyền Diệu phiên bản mới 14.14, và chi tiết bộ kỹ năng cũng như cách lên đồ của từng tướng tft mùa 12 tại ggmeo.

Danh sách tướng TFT mùa 12

Ashe

Tin Tức Hắc Ám

Trong 5 giây kế tiếp, Ashe bắn ra thêm một đường đạn gây sát thương vật lý lên một mục tiêu gần Ashe. Hiệu ứng này có thể cộng dồn.

  • Thời Gian Tác Dụng: 5 giây
  • Sát Thương: 45% AD

Blitzcrank

Lá Chắn Ong Mật

Nội tại: Mỗi 4 giây và mỗi lần dùng kỹ năng, Blitzcrank gây 90 sát thương phép cho 2 kẻ địch gần nhất.

Kích hoạt: Nhận Lá chắn trong 6 giây.

  • Lá chắn: 200% AP + 15% Máu

Elise

Dạng Nhện:

Elise chuyển đổi thành dạng Nhện và sử dụng Độc Hóa Đá trên mục tiêu.

Độc Hóa Đá: Làm Choáng mục tiêu trong 1.5 giây, gây sát thương phép và hồi lại máu cho Elise.

  • Sát thương: 10% Máu + 80% AP
  • Hồi máu: 160 / 190 / 230

Jax

Bậc Thầy Vũ Khí

Jax gây sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và nhận thêm Giáp và Kháng Phép trong 6 giây. Trong thời gian này, đòn đánh gây thêm sát thương phép.

  • Sát Thương: 80/120/180
  • Giáp và Kháng Phép: 60/75/95
  • Sát Thương Cộng Thêm: 40/60/90

Jayce

Dạng Búa

Jayce chuyển dạng, nhận thêm Giáp, Kháng phép, và kĩ năng được đổi thành dạng Đập Búa.

Đập Búa: Jayce nhảy đến mục tiêu hiện tại, gây sát thương vật lý.

  • Sát thương: 265 / 398 / 596
  • Giáp/Kháng Phép nhận thêm: 35 / 35 / 35

Poppy

Nhiệm Vụ Dọn Dẹp

Poppy nhận một là chắn trong 3 giây. Sau đó, đập vào kẻ địch gây thêm sát thương vật lí.

  • Lá Chắn: 275 / 300 / 325
  • Sát thương: 475% / 475% / 475%

Soraka

Vẫn Tinh

Gọi xuống một tinh tú rơi vào mục tiêu, gây sát thương phép lên các kẻ địch liền kề, sau đó hồi lại 100/120/150 cho 1 đồng minh gần bên.

  • Sát Thương Phép: 170/255/385
  • Hồi Máu: 100/120/150

Twitch

Mảnh Băng

Twitch bắn 1 mảnh băng về phía kẻ địch và xuyên qua mọi mục tiêu, gây sát thương vật lý, sát thương giảm 20% với mỗi mục tiêu trúng phải. Kẻ trúng chiêu bị giảm 20% Giáp trong 5 giây.

  • Sát thương cơ bản: 20 / 30 / 45
  • Sát thương tổng: 145% AD + sát thương cơ bản

Warwick

Thợ Săn Tham Lam

Nội tại: Warwick nhận vĩnh viễn 1% tốc đánh và tốc độ di chuyển với mỗi kẻ địch bị Warwick hạ gục. Đòn đánh thường sẽ Hồi Máu và gây thêm sát thương vật lí.

Warwick nhận gấp đôi lượng này khi tấn công mục tiêu dưới 25% máu.

  • Sát thương gây thêm: 50% / 50% / 50%
  • Hồi máu: 15% / 20% / 30%

Ziggs

Ong Nảy

Ziggs ném một quả Bom Ong Nảy về phía kẻ địch xa nhất. Khi chạm phải kẻ địch đầu tiên, quả bom sẽ phát nổ, gây sát thương phép lên kẻ địch và các mục tiêu xung quanh.

  • Sát thương chính: 200 / 300 / 450
  • Sát thương xung quanh: 100 / 150 / 225

Zoe

Bình Rắc Rối

Zoe gây sát thương phép lên mục tiêu và giảm Kháng Phép của chúng đi cho đến hết giao tranh.

  • Sát Thương: 120/180/270
  • Giảm Kháng Phép: 10/15/20

Lillia

Giấc Mơ Bùng Nổ

Lillia hồi lại Máu, sau đó gây sát thương phép lên những kẻ địch liền kề.

  • Hồi Máu: 220/260/320
  • Sát Thương Phép: 170/255/385

Seraphine

Nốt Sắc Lẹm

Seraphine bắn 1 luồng âm thanh vào hàng kẻ địch dài nhất và gây sát thương phép, giảm 20% với mỗi kẻ địch trúng chiêu.

  • Sát thương phép: 195 / 295 / 440

Nomsy

Hắt Xì Long Hỏa

Nomsy phun lửa theo hình nón về phía mục tiêu, gây sát thương vật lý, sát thương giảm đi 20% với mỗi kẻ địch trúng chiêu.

Nâng cấp Nomsy Rồng: Nomsy phun ra ngọn lửa lớn hơn, gây sát thương và bỏ qua 50% Giáp của đối thủ.

  • Sát thương AD: 345% / 350% / 355%
  • Sát thương AP: 40% / 60% / 100%
  • Sát thương được nâng cấp: 500% AD + 40% AP

Ahri

Quả Cầu Tri Thức

Nội tại: Ahri nhận thêm 30% Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm từ mọi nguồn.

Kích hoạt: Ahri bắn một quả cầu về phía mục tiêu, gây 135/200/280 sát thương phép. Sau khi trúng tướng địch, quả cầu quay về và gây 90/135/210 sát thương chuẩn.

  • Sát Thương Quả Cầu: 135/200/280
  • Sát Thương Chuẩn: 90/135/210

Akali

Phi Tiêu Năm Cánh

Akali lao tới kẻ địch xa nhất trong vòng 3 ô, gây sát thương vật lý cho chúng. 3 đòn đánh tiếp theo phóng phi tiêu vào mục tiêu, gây sát thương.

  • Sát thương lướt: 130% / 130% / 140%
  • Sát thương vật lý của phi tiêu: 155% / 155% / 170%
  • Sát thương phép của phi tiêu: 30% / 45% / 70%

Cassiopeia

Nanh Phù Thủy

Đòn đánh Cassiopeia gây thêm sát thương phép trong 6 giây kế tiếp

  • Sát thương: 90% / 135% / 210%

Galio

Hội Tụ Sức Mạnh

Galio giảm sát thương nhận phải đi 15/20/25 trong 4 giây. Bắn ra 2 tia năng lượng hội tụ tại vị trí kẻ địch ở xa nhất trong phạm vi 3 ô. Mỗi tia gây 50/75/115 sát thương phép và Làm Choáng mục tiêu trong 1.25/1.25/1.5 giây.

  • Giảm Sát Thương Cố Định:15/20/25
  • Sát Thương: 50/75/115

Nilah

Thủy Kiếm Vô Dạng

Nội tại: Khi có Lá Chắn, Nilah nhận thêm 75% tốc đánh trong 3 giây.

Kích hoạt: Nilah lao đến 2 ô, gây sát thương vật lý cho kẻ địch theo đường thẳng qua mục tiêu. Nhận Lá chắn trong 3 giây.

  • Sát thương: 100% / 140% / 180%
  • Lá chắn: 100

Kassadin

Lưỡi Kiếm Âm Ti

Kassadin gây sát thương phép lên mục tiêu và nhận Lá Chắn trong 3 giây. Trong phần còn lại của trận đấu, các đòn tấn công gây thêm sát thương phép cộng dồn.

  • Sát thương chính: 110% / 165% / 255%
  • Sát thương cộng dồn: 35% / 50% / 80%
  • Lá chắn: 300% / 335% / 370%

Kog'Maw

Dịch Tổ Ong

Kog'Maw bắn một luồng dịch tổ ong xuyên qua mục tiêu hiện tại, gây sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn. Các đồng minh liền kề vết dịch sẽ trở nên hưng phấn, được tăng Tốc Độ Đánh trong 4 giây.

  • Sát Thương Vật Lý: 290/300/325
  • Tốc Độ Đánh: 20/25/30

Nunu

Cắn Siêu Dính

Nunu cắn mục tiêu, hồi lại Máu bằng sát thương phép gây ra, và gây hiệu ứng Tê Tái chúng trong 3 giây.

  • Sát thương: 200 / 300 / 450
  • Hồi máu: 250% / 300% / 350%

Tê Tái: Giảm 20% tốc độ đánh

Rumble

Trà Nóng

Nội tại: Rumble nhận thêm 15% Hút Máu Toàn Phần

Trong 3 giây, Rumble giảm sát thương nhận và phun lửa theo hình nón, gây sát thương phép và gây hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 5 giây.

  • Giảm sát thương: 30% / 30% / 35%
  • Sát thương: 220% / 330% / 515% AP

Vết thương sâu: Giảm 33% lượng hồi máu nhận được

Shyvana

Hóa Rồng

Shyvana hóa thành rồng, nhận 1 vùng khí gây sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch gần kề. Sau đó Shyvana bay tới nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi 2 ô và Làm Choáng chúng trong 1.5 giây.

Nâng cấp Shyvana Rồng: Khi ở dạng Rồng, Shyvana hồi 0.75% Máu tối đa với mỗi kẻ địch đang bị Bỏng.

  • Sát thương mỗi giây: 1.5% (máu tối đa) + 30% / 45% / 70% AP
  • Thời gian choáng: 1.5 / 1.5 / 1.75

Syndra

Tối Thượng

Syndra triệu hồi khe nứt gây sát thương phép và Cào Xé mục tiêu 20 trong 5 giây. Kĩ năng này sẽ nâng cấp khi được sử dụng nhiều lần.

Với 15 lần: Kẻ địch liền kề với mục tiêu sẽ bị Cào Xé và nhận sát thương phép.

Trên 30 lần: Mỗi 30 lần sử dụng, Syndra tạo ra một khe nứt bổ sung gây 33 sát thương.

  • Sát thương mục tiêu chính: 280 / 420 / 650
  • Sát thương xung quanh: 140 / 210 / 325

Cào Xé: Giảm Kháng phép

Tristana

Bọc Thuốc Nổ

Tristana bắn 1 viên đạn pháo vào mục tiêu, gây sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Kẻ địch đó bị đẩy lùi 2 ô và bị Làm Choáng nếu chúng ở trong vòng 2 ô xung quanh Tristana.

  • Sát Thương AD: 335/340/350
  • Sát Thương AP: 40/55/90

Zilean

Bom Hẹn Giờ

Zilean đặt 1 quả bom vào mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép và choáng 1.25 giây. Khi làm choáng hết hiệu lực hoặc kẻ địch bị hạ gục, sẽ gây sát thương phép lên

mục tiêu và những kẻ địch kề bên.

  • Sát thương ban đầu: 180 / 270 / 420
  • Sát thương nổ chính: 180 / 270 / 420
  • Sát thương nổ phụ xung quanh: 150 / 225 / 350

Bard

Du Hành Biến Hóa

Bard phóng ra một luồng ma lực vào mục tiêu, nảy 4 lần lên kẻ địch và gây sát thương phép mỗi lần nảy. Chúng đồng thời nhận thêm 10% sát thương trong 3 giây.

  • Sát Thương: 100/150/240

Hwei

Trường Phái: Bão Tố

Hwei vẽ ra một tia sét tấn công mục tiêu. Thoáng chốc sau khi tia sét giáng xuống, gây sát thương phép lên mục tiêu và sát thương phép lên những kẻ địch liền kề. Mỗi lần tung chiêu thứ 3, Hwei vẽ thêm 2 tia sét lên những kẻ địch thấp Máu nhất.

  • Sát thương chính: 135/205/325
  • Sát thương diện rộng: 40% sát thương chính

Ezreal

Cao Xạ Dịch Chuyển

Ezreal nhảy tới vị trí lý tưởng trong vòng 2 ô. Sau đó, bắn một luồng đạn theo đường thẳng, gây sát thương và giảm 20% cho mỗi kẻ địch trúng phải.

  • Sát thương AD: 260% / 265% / 275%
  • Sát thương AP: 50% / 60% / 75%

Hecarim

Càn Quét

Nội tại: Khi hạ gục mục tiêu hiện tại, nếu mục tiêu tiếp theo của Hecarim nằm ngoài tầm tấn công, Hecarim sẽ lao tới chúng và gây sát thương vật lý.

Kích hoạt: Trong 6 giây tiếp theo, các đòn tấn công Hecarim sẽ chém kẻ địch xung quanh, gây sát thương vật lý.

  • Sát thương: 50% AD + 100% / 150% / 240% AP
  • Sát thương lan: 140% / 140% / 150%

Jinx

Hưng Phấn!

Trong 4 giây, Jinx nhận 125% Tốc Độ Đánh giảm dần và các đòn tấn công của cô gây thêm sát thương chuẩn. Hạ gục mục tiêu sẽ làm mới hiệu ứng này trong 3 giây.

  • Sát thương chuẩn: 35% AD + 8% / 12% / 20% AP

Katarina

Bông Sen Tử Thần

Katarina đột kích nhóm kẻ địch đông nhất trong vòng 2 ô và xoay tròn, gây sát thương phép trong 3 giây cho kẻ địch trong vòng 2 ô, và gây hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 5 giây.

Hai kẻ địch gần nhất sẽ nhận sát thương phép. Nếu tiêu diệt được mục tiêu, Katarina lập tích thi triển lại kỹ năng.

  • Sát thương: 160% / 240% / 365%
  • Sát thương tăng thêm: 155%

Vết thương sâu: Giảm khả năng hồi phục 33%

Mordekaiser

Chùy Hủy Diệt

Mordekaiser nhận Khiên trong 2 giây và đập vào mục tiêu, gây sát thương phép 2 ô. Mordekaiser cũng nhận thêm 10 AP đến hết giao tranh.

  • Sát thương: 180% / 270% / 430%
  • Khiên: 200% / 250% / 325%

Wukong

Lốc Xoáy

Nội tại: Wukong nhận thêm 30% Giáp và Kháng Phép cộng thêm từ mọi nguồn.

Kích hoạt: Ngộ Không xoay tròn, nhận Lá Chắn trong 4 giây và gây sát thương vật lý lên mỗi kẻ địch liền kề.

  • Lá Chắn: 315/410/500
  • Phần trăm Giáp / Kháng Phép: 55/60/60
  • Sát thương: 60/90/145 + %Giáp + %Kháng Phép

Shen

Phun Trào Chạng Vạng

Shen nhận 35/35/40% Chống Chịu trong 3 giây, và tạo ra 3 núi lửa phun trào dưới chân những kẻ địch gần nhất, Làm Choáng trong 1.5 giây và gây sát thương phép. Những lần phun trào kế tiếp lên cùng một kẻ địch có 50% hiệu ứng.

  • Chống Chịu: 35%/35%/40%
  • Sát Thương: 120/180/300

Swain

Bão Tuyết

Swain biến hình và tăng Máu tối đa. Khi biến hình, Swain gây sát thương phép lên kẻ địch trong vòng 2 ô mỗi giây.

Nếu đã biến hình, Swain sẽ nhận thêm Máu tối đa và sát thương.

  • Máu tối đa ban đầu: 275% / 325% / 400%
  • Sát thương phép: 25% / 35% / 60%
  • Máu tối đa thêm sau khi biến hình: 175% / 225% / 300%
  • Sát thương thêm sau khi biến hình: 15/25/35

Veigar

Phán Quyết Của Vua Ong

Nội tại: Veigar nhận 3 AP với mỗi Bùa chú đã mua.

Kích hoạt: Veigar gây sát thương phép lên mục tiêu.

  • Sát thương: 215/320/515

Neeko

Bất Ngờ Chưa!

Neeko biến hình thành Cua trong 2 giây. Trong thời gian tác dụng, hồi lại 18% Máu và bắn ra năng lượng cua vào 3 đồng minh ở gần và 3 kẻ địch ở gần. Đồng minh trúng chiêu được hồi Máu, kẻ địch trúng chiêu nhận sát thương phép và bị làm choáng trong 1.25 giây.

  • Hồi Máu: 75/100/125
  • Sát Thương: 100/150/240
  • Thời Gian Choáng: 1.25/1.25/1.25

Vex

Không Gian Riêng Tư

Vex nhận Khiên trong 4 giây, tăng 5% cho mỗi kẻ địch nhắm mục tiêu vào Vex. Khi hết Khiên, Vex gây sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi 2 ô.

  • Lá chắn: 375% / 450% / 525%
  • Sát thương: 80% / 120% / 200%

Fiora

Vũ Kiếm

Nội tại: Lá Chắn của Fiora tăng 75% dựa trên tốc độ đánh trong 3 giây.

Kích hoạt: Fiora lướt xa tối đa trong 2 ô, sau đó gây sát thương vật lý lên kẻ địch theo 1 đường xuyên qua mục tiêu, đồng thời nhận Lá Chắn trong 3 giây.

  • Sát thương cơ bản: 180% / 180% / 180%
  • Sát thương AD: 350% / 350% / 700%
  • Sát thương AP: 40% / 60% / 300%

Kalista

Giày Vò

Nội tại: Các đòn tấn công của Kalista cắm 1 ngọn giáo vào mục tiêu. Cứ sau 3 đòn, cắm 1 ngọn giáo vào 2 kẻ địch ở gần.

Kích hoạt: Kalista nhảy tới nơi an toàn và gây sát thương vật lý lên từng kẻ địch theo mỗi mũi giáo cắm vào của chúng.

  • Số lượng mũi giáo: 2/2/4
  • Sát thương của mũi giáo: 40% AD + 6/11/35 AP

Karma

Thời Khắc Vay Mượn

Karma gắn 1 vết nứt tạm thời vào mục tiêu và kẻ địch không bị ảnh hưởng gần nhất, gây sát thương phép trong 8 giây. Đặt lại thời gian tồn tại của tất cả các vết nứt khác trên kẻ địch.

Nếu mục tiêu chết trong khi bị ảnh hưởng, vết nứt sẽ phát nổ thành bụi sao, hồi máu cho đồng minh lân cận bằng 8% Máu tối đa của họ.

  • Sát thương phép: 195% / 295% / 890%

Nami

Siêu Thủy Quái

Nami bắn một bong bóng gây sát thương phép vào nhóm kẻ địch lớn nhất trong phạm vi.

Cứ sau 3 lần sử dụng, Nami triệu hồi Thủy Thần, nó Làm Choáng và gây sát thương phép lên kẻ địch trên một đường thẳng.

  • Sát thương bong bóng: 220% / 330% / 990%
  • Sát thương của Thủy Thần: 200% / 300% / 900%

Nasus

Chó Săn Địa Ngục

Nasus đánh cắp Máu chia đều cho 3 kẻ địch gần nhất. Mỗi lần sử dụng sau đó, Nasus sẽ hồi Máu và gây sát thương vật lý cho mục tiêu.

  • Máu đánh cắp: 250/250/2000
  • Số lượng kẻ địch bị đánh cắp: 3/4/10
  • Sát thương: 20% Máu
  • Hồi máu: 250% / 300% / 900% AP

Olaf

Tận Thế Ragnarok

Nội tại: Cứ sau 4 đòn đánh và khi thay đổi mục tiêu, Olaf sẽ nhảy vào kẻ địch, gây sát thương vật lý cho mục tiêu và đối thủ xung quanh.

Kích hoạt: Trong 5 giây tiếp theo, Olaf nhận thêm Tốc Độ Đánh, Hút Máu Toàn Phần và Miễn Nhiễm hiệu ứng.

  • Sát thương nhảy: 160% / 160% / 350%
  • Tốc độ đánh: 90% / 100% / 300%

Ryze

Thông Đạo Cổ Ngữ

Ryze mở các cổng bắn ra tổng cộng 12 tia sét ma thuật lên 4 kẻ địch gần nhất. Mỗi tia gây sát thương phép.

  • Sát thương: 70% / 105% / 210%
  • Số lượng tia sét: 10/10/16 + 1 trên 40% Tốc độ đánh

Tahm Kench

Cú Lặn Tiên Tri

Tahm Kench lặn xuống mặt đất và trồi lên bên cạnh kẻ địch gần nhất. Tỏa ra sóng năng lượng về phía kẻ địch ở xa nhất trong vòng 4 ô. Những kẻ địch ở 2 ô xung quanh và kẻ địch bị trúng sóng năng lượng sẽ nhận sát thương phép và bị Làm Choáng.

  • Sát thương: 100/150/1000 + 5% Máu
  • Thời gian choáng: 1.75/2/8

Taric

Trọng Tâm Thu Hút

Taric giảm sát thương trong 4 giây và khiêu khích kẻ địch ở gần. Sau đó, Taric giải phóng vụ nổ gây sát thương phép trong phạm vi 2 ô.

  • Giảm sát thương: 55% / 60% / 90%
  • Sát thương: 100% / 150% / 1000%

Varus

Mưa Hỏa Ngục

Varus bắn 1 vụ nổ lớn vào nhóm kẻ địch lớn nhất trong phạm vi tấn công, cộng với 1 ô, gây sát thương vật lý lên mục tiêu và kẻ thù lân cận. Sau đó, nó phát nổ thành chùm cầu lửa, mỗi quả gây sát thương vật lý.

  • Sát thương AD: 270% / 275% / 600%
  • Sát thương AP: 50% / 75% / 200%
  • Sát thương cầu lửa: 50% / 55% / 80% của sát thương vụ nổ

Rakan

Phi Tiêu Lấp Lánh

Rakan nhận Lá Chắn trong 3 giây và bắn ra 8 lông vũ theo hình nón, gây sát thương phép lên kẻ địch trúng chiêu. Sau đó tiếp đất, ban cho đồng minh trong phạm vi 2 ô Lá Chắn trong 4 giây.

  • Lá Chắn: 20%Máu + 80%/100%/1000% AP
  • Sát thương phép: 150/225/1200
  • Lá Chắn cho đồng minh: 100%/130%/1000% AP

Gwen

Xoẹt Xoẹt

Nội tại: Cứ sau 2 lần tung chiêu, Gwen nhận 1 cộng dồn Cắt!

Kích hoạt: Gwen lướt và Cắt 2 lần, cộng thêm số cộng dồn Cắt đã tích luỹ. Nhát Cắt đầu tiên và cuối cùng sẽ gây nhiều sát thương phép hơn.

  • Sát thương Cắt: 125% / 175% / 525%
  • Sát thương của những nhát Cắt nhỏ: 50% / 75% / 225%

Milio

Túi Đồ Lỉnh Kỉnh

Milio ném 2 trang bị hoàn chỉnh cho đồng minh còn chỗ trống. Nếu 1 đồng minh không còn chỗ để cầm đồ, họ sẽ nhận được 12% sát thương cộng dồn đến hết trận chiến. Sau đó, Milio ném 3 quả cầu vào kẻ địch, gây sát thương phép.

Thỉnh thoảng sẽ tìm thấy thứ gì đặc biệt(gói phần thưởng) trong balo của Milio (tỉ lệ: 1/1/100%)

  • Số lượng trang bị ném: 2 / 2 / 10
  • Sát thương phép: 290 / 435 / 2500
  • Tỉ lệ rơi gói phần thưởng: 1% / 1% / 100%

Briar

Không Lối Thoát

Briar nhảy tới nơi đông kẻ địch nhất, gây STVL trong bán kính 2 ô và Làm Choáng trong 1.25 giây.

Sau đó Briar bắt đầu vào trạng thái Điên Cuồng, tăng tốc đánh, 15% hút máu toàn phần và các đòn đánh gây thêm STVL cho mục tiêu và kẻ địch xung quanh.

  • Sát thương nhảy: 100% / 100% / 500%
  • Tốc độ đánh kích hoạt Điên Cuồng: 60% / 60% / 666%
  • Sát thương kích hoạt Điên Cuồng: 40% / 40% / 200%
  • Sát thương tăng sau khi kích hoạt Điên Cuồng: 200% / 200% / 999%

Diana

Tuyết Rơi

Diana lướt đi trong phạm vi 2 ô, nhắm trúng nhiều kẻ địch nhất có thể và hồi lại Máu. Hồi máu vượt trội sẽ trở thành Lá Chắn duy trì trong 3 giây. Sau đó, gây sát thương phép lên những kẻ địch liền kề và sát thương phép lên những kẻ địch cách đó 2 ô.

Mỗi 2 lần thi triển Diana sẽ tạo một đợt tuyết rơi làm Tê Tái tất cả kẻ địch, đồng thời hồi cho tất cả đồng minh Máu trong vòng 3 giây. Hồi máu vượt trội sẽ trở thành Lá Chắn duy trì trong 3 giây.

  • Sát thương lên tướng liền lề: 380/570/9001
  • Sát thương lên tướng vòng ngoài: 170/255/9000
  • Hồi Máu bản thân: 225/280/3000
  • Hồi Máu từ Tuyết: 200/300/1500

Morgana

Thú Cưng Của Ta

Morgana nhận Lá Chắn trong 4 giây và triệu hồi một bầy Dơi. Chúng sẽ lao tới 4 kẻ địch gần nhất trong phạm vi 3 ô và mỗi con Dơi gây sát thương phép. Dơi sẽ gây sát thương chuẩn lên những kẻ địch còn dưới 25% Máu.

  • Số lượng Dơi triệu hồi: 8/8/30
  • Sát thương phép mỗi Dơi: 140/210/888
  • Lá Chắn: 450/575/2500

Xerath

Con Mắt Phù Thủy

Xerath phóng 10 vụ nổ vào kẻ địch ngẫu nhiên, gây sát thương phép

  • Sát thương phép: 210 / 315 / 666
  • Số vụ nổ: 10 / 10 / 99

Camille

Thời Không Dị Thường

Nội tại: Khi mục tiêu bị hạ gục, Camille đu dây móc vào kẻ địch có %Máu thấp nhất trong vòng 3 ô và gây STVL. Sau 1 cú móc hoặc sử dụng kĩ năng, đòn đánh tiếp theo Camille gây sát thương chuẩn.

Kích hoạt: Camille đẩy lùi và Làm Choáng kẻ địch ở cạnh mục tiêu trong 1s, gây STVL. Camille tạo khu vực nhốt mục tiêu trong 4 giây, giúp tăng 30% độ Cứng Cáp và 250% AD khi trong vùng.

  • Sát thương đu dây móc và sát thương kỹ năng: 165% / 165% / 800%
  • Sát thương chuẩn AD: 170% / 170% / 800%
  • Sát thương chuẩn AP: 50% / 75% / 1000%

Norra

Đại Náo Dịch Chuyển

Norra phóng một quả bóng vào mục tiêu hiện tại, phát nổ gây sát thương phép và tô màu khu vực đó trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây. Nếu quả bóng rơi vào khu vực đã được tô màu, nó sẽ nảy đến một vị trí mới trong phạm vi 2 ô trước khi phát nổ.

  • Sát thương phép: 220% / 330% / 3000%
  • Sát thương phép theo thời gian: 95% / 145% / 500%

Smolder

Học Cách Bay

Nội tại: Smolder cất cánh bay và tấn công kẻ địch gần nhất.

Kích hoạt: Smolder tăng Tốc Độ Đánh và thay thế đòn đánh thường thành quả cầu lửa gây sát thương vật lý trong 4 giây.

Nâng cấp Smolder Rồng: Mỗi quả cầu lửa sẽ hồi 20 Máu cho Smolder.

  • Tốc độ đánh: 50% / 50% / 500%
  • Sát thương AD: 185% / 190% / 888%
  • Sát thương AP: 25% / 40% / 888%
  • Hồi máu nâng cấp Rồng: 20 / 30 / 200