Cách chơi đội hình Shyvana DTCL mùa 16 và cách lên đồ Shyvana mạnh nhất

Hướng dẫn đội hình Shyvana DTCL mùa 16 mới nhất và cách chơi lên đồ Shyvana TFT mùa 16 mạnh tại ggmeo

Shyvana

Ability Shyvana

Shyvana Dragon's Descent / Flame Breath
Mana: 0 : 40
Dragon's Descent: Transform into a dragon, gaining 600/1000/9999 max Health. Briefly gain 20/20/90% Durability and dive-bomb into the largest group of enemies, dealing ? (scaleAD) physical damage in a 3 hex circle.
Flame Breath: Breath fire in a cone for 0/20/90/150/3000 seconds, dealing ? (scaleADscaleAP) physical damage each second to enemies hit.

Stats Shyvana

Shyvana
Cost:5
Synergies Shyvana
Juggernaut
Dragonborn
Mana 40
HP 1200
Armor 60
Magic Resist 60
Damage 80
Attack Speed 0.9
Range 1

Items Shyvana

Items Guide Shyvana Season 16 Pick Rate Rank Top 4 Top 1 Details
Bloodthirster Sterak's Gage Titan's Resolve
- - - - Bloodthirster, Sterak's Gage, Titan's Resolve

Team comps Shyvana

Đội hình Bilgewater Flex Exodia

TFT16_Blacksmith
1
Blacksmith
TFT16_Targon
1
Targon
TFT16_ShyvanaUnique
1
Dragonborn
TFT16_Glutton
1
Glutton
TFT16_Harvester
1
Harvester
TFT16_Soulbound
1
Soulbound
TFT16_Warden
2
Warden
TFT16_Juggernaut
2
Juggernaut
TFT16_Brawler
2
Bruiser
TFT16_Bilgewater
3
Bilgewater
TFT16_Gunslinger
2
Gunslinger
🔽

Đội hình Kalista Mel Noxus Quần Đảo Bóng Đêm

TFT16_Ambessa
Ambessa
TFT16_Ornn
Ornn
TFT16_Thresh
Thresh
TFT_Item_StatikkShiv
TFT_Item_Morellonomicon
TFT_Item_Bloodthirster
TFT16_Shyvana
Shyvana
TFT16_Swain
Swain
TFT_Item_WarmogsArmor
TFT_Item_DragonsClaw
TFT_Item_BrambleVest
TFT16_Gwen
Gwen
TFT16_Kalista
Kalista
TFT_Item_PowerGauntlet
TFT_Item_LastWhisper
TFT_Item_SpearOfShojin
TFT16_Mel
Mel
TFT_Item_JeweledGauntlet
TFT_Item_AdaptiveHelm
TFT_Item_AdaptiveHelm
TFT11_Augment_Slammin
TFT7_Augment_LuckyGloves
TFT9_Augment_BigGrabBag
TFT9_Augment_LearningFromExperience2
TFT_Augment_DuoQueue
TFT_Augment_FiresalePlus
TFT16_Blacksmith
1
Blacksmith
TFT16_ShyvanaUnique
1
Dragonborn
TFT16_Harvester
1
Harvester
TFT16_Vanquisher
3
Vanquisher
TFT16_ShadowIsles
3
Shadow Isles
TFT16_Noxus
3
Noxus
TFT16_Warden
2
Warden
TFT16_Juggernaut
2
Juggernaut
TFT16_Magus
2
Disruptor
🔽

Synergies Shyvana

JuggernautShyvana Juggernaut

Juggernauts gain Durability, increased while above 50% health. When a Juggernaut dies, other Juggernauts heal for 5% of their max Health.
  • (2):  18% or 25% scaleDR
  • (4):  20% or 30% scaleDR
  • (6):  25% or 33% scaleDR

DragonbornShyvana Dragonborn

  • (1):  On cast, Shyvana replaces her spell with Flame Breath. While transformed, all allies take 10% less damage from enemy Abilities.

How to Play Shyvana

Ưu Điểm và Nhược Điểm của Shyvana

Ưu điểm

  • Chỉ số cao: Là tướng 5 tiền, Shyvana có các chỉ số cơ bản cực cao, khiến kẻ địch rất khó để vượt qua.
  • Kỹ năng mạnh mẽ: Shyvana khi dùng kĩ năng sẽ được nhận thêm máu tối đa, kèm theo phần trăm chống chịu giúp ả ta cứng cáp hơn trên tiền tuyến.
  • Sát thương ổn: Sau khi hóa rồng, chiêu thức sẽ được đổi thành khạc lửa, gây sát thương diện rộng lên các kẻ địch trúng đòn, phụ trợ cho các carry trong việc tiêu diệt đối thủ.
  • Tộc hệ đặc biệt: Nhờ Long Nữ, Shyvana khi hóa rồng sẽ giúp cả đội hình anh em nhận được 10% giảm sát thương, đây là 1 hiệu ứng cực kì mạnh mẽ trong mọi combat.

Nhược điểm

  • Dễ bị tranh giành: Là 1 tướng quá mạnh mẽ và đa dụng, Shyvana có thể kẹp vào rất nhiều đội hình khác nhau, không hề dễ để anh em có thể roll tìm kiếm cô nàng.
  • Cần trang bị: Hiệu ứng giảm sát thương chỉ kích hoạt khi Shyvana hóa rồng, do đó nếu ả ta bị dồn sát thương và kết liễu từ sớm thì gần như vô dụng trong combat.

Mẹo chơi Shyvana hiệu quả

  • Xây dựng đội hình hợp lý: Kết hợp cùng các tướng Dũng Sĩ để phát huy tối đa sức mạnh.
  • Sử dụng khi cần: Anh em nên kẹp vào Shyvana ngay khi có được ả ta, dù không kích hoạt được hệ thì khả năng giảm sát thương vẫn là 1 hiệu ứng quá giá trị và cần thiết dành cho đội hình.
  • Tối ưu trang bị: Shyvana lai giữa vai trò chống chịu và gây sát thương vật lý, do đó nên ưu tiên các trang bị vừa có khả năng hồi phục, chống chịu, vừa thêm sát thương cho cô nàng, chẳng hạn như móng vuốt hay quyền năng, huyết kiếm.

Comment