Bản cập nhật DTCL 14.2 ngày 16/04 mới nhất
Cập nhật DTCL 14.2 phiên bản TFT ngày 16/04 mới nhất: Buff Kim Ngưu, Nerf Rengar, Điều chỉnh Công Nghệ Cao
HỆ THỐNG
- Hack Bậc Vàng - Hối Lộ: 3/4/6 ⇒ 2/3/5
- Hạc Bậc Kim Cương - Hối Lộ: 4/6/8 ⇒ 2/3/5
- Hộp Hack với giá trị "Rất Nhiều Hộp": 10/16/25 ⇒ 6/12/18
- Hack thuộc danh mục Tộc/Hệ sẽ không còn xuất hiện trên Vòng Kỳ Ngộ Hình Nộm Lãng Du.
- Hộp Hack chứa Vật Phẩm Máu giờ sẽ di chuyển tới người chơi nếu bị để trên bàn đấu trong 2 vòng.
THAY ĐỔI LỚN
TỘC/HỆ
- Robot Bộc Phá (6) - Sát Thương Tên Lửa: 225x2 ⇒ 275x2
- Công Nghệ Cao, Cuộn Số Hóa - Giáp/Kháng Phép: 50 ⇒ 55
- Công Nghệ Cao, Cuộn Số Hóa - Thời Gian Dấu Ấn: 5 ⇒ 8 giây
- Công Nghệ Cao, Cuộn Số Hóa - % Hồi Máu: 10% ⇒ 12%
- Công Nghệ Cao, Tụ Điện Bất Ổn - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 25% ⇒ 20%
- Công Nghệ Cao, Cung Số 3 Chiều - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 15% ⇒ 25%
- Công Nghệ Cao, Cung Số 3 Chiều - SMPT Cơ Bản: 20% ⇒ 25%
- Công Nghệ Cao, Cung Số 3 Chiều - Chí Mạng nhận được sau khi tung chiêu: 40% ⇒ 60%
- Công Nghệ Cao, Nanh Vuốt Phấn Kích - % Sát Thương Lưu Trữ: 25% ⇒ 30%
- Công Nghệ Cao, Nanh Vuốt Phấn Kích - SMPT Cơ Bản: 20% ⇒ 30%
- Máy Ổn Định Xung Nhịp - SMCK Cơ Bản: 35% ⇒ 30%
- Máy Ổn Định Xung Nhịp - Chí Mạng Cơ Bản: 35% ⇒ 30%
- Kim Ngưu - Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 13/20/25% ⇒ 12/24/30%
- Kim Ngưu - Tỉ Lệ Vàng: 20/50/75% ⇒ 20/60/100%
- Chiến Đội - Máu Mỗi Hợp Kim: 14 ⇒ 11
- Chiến Đội - Hợp Kim Mỗi Cấp Sao: 2/3/4/7 ⇒ 2/3/6/12
- Chiến Đội - Hồi Máu Kỹ Năng: 150 ⇒ 130
- Chiến Đội - Sát Thương Lựu Đạn: 130/145/160/175 ⇒ 100/120/140/160
- Chiến Đội - Sát Thương Laser: 420/465/520/575 ⇒ 425/450/475/500
TƯỚNG 1 VÀNG
- Poppy, Kỹ Năng - SMPT thành sát thương: 60/90/135 ⇒ 100/150/225
- Shaco, Kỹ Năng - %SMCK: 275% ⇒ 300%
TƯỚNG 2 VÀNG
- Naafiri - Tốc Đánh: 0,8 ⇒ 0,85
- Naafiri - %SMCK Chính: 265% ⇒ 275%
- Naafiri - %SMCK Bầy Đàn: 65/65/70% ⇒ 75%
- Naafiri - %SMCK Sói Đầu Đàn: 165/165/175% ⇒ 175%
- Twisted Fate - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 150/225/340 ⇒ 200/300/450
- Twisted Fate (mang mũ) - Sát Thương Kỹ Năng: 260/390/610 ⇒ 250/375/565
TƯỚNG 3 VÀNG
- Jarvan IV - SMCK 50 ⇒ 60
- Jarvan IV - Lá Chắn Kỹ Năng Cơ Bản: 270/300/350 ⇒ 300/350/400
- Jarvan IV - %SMCK Kỹ Năng: 200% ⇒ 350%
- Gragas - Năng Lượng: 30/90 ⇒ 20/80
- Rengar, Kỹ Năng - %SMCK Cú Đâm Đầu Tiên: 240% ⇒ 225%
- Rengar - Hồi Máu Kỹ Năng: 160/180/210 ⇒ 140/145/150
TƯỚNG 4 VÀNG
- Annie - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 210/315/1.200 ⇒ 230/345/1.200
- Annie - Sát Thương Cầu Lửa Nhỏ: 30/45/240 ⇒ 40/60/300
- Cho'Gath - Tỉ Lệ SMPT Thành Máu Nhận Được: 160/200/500% ⇒ 50/80/500%
- Cho'Gath - Tỉ Lệ Máu Thành Máu Nhận Được: 15/15/20% ⇒ 22/22/77%
- Cho'Gath: % Máu tăng thêm không còn được tính vào tỉ lệ Máu cơ bản cho Kỹ Năng của Cho'Gath
- Miss Fortune - Số Đợt Đạn Từ Kỹ Năng: 8 ⇒ 9
- Miss Fortune - Băng Đảng - Số Đợt Tăng Thêm: 4 ⇒ 3
TƯỚNG 5 VÀNG
- Samira - SMCK: 60 ⇒ 65
NÂNG CẤP BẠC
- Cú Nện Thích Ứng (Jax) - Sát Thương Cơ Bản Đòn Thứ 3: 110/165/250 ⇒ 120/180/270
- Sát thương nhận được mỗi cộng dồn: 50/75/115 ⇒ 60/90/135
- Cú Nện Thích Ứng (Jax) - Cộng Dồn Tối Đa: 5 ⇒ 7
- Nghiền Nát Nút (Poppy) - Sát Thương Cơ Bản: 180/270/405 ⇒ 200/300/450
- Nghiền Nát Nút (Poppy) - Trùm Giả Lập - Sát Thương Lan: 30% ⇒ 40%
- Con Sói Xổng Xích (Sylas) - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 280/420/630 ⇒ 300/450/675
- Con Sói Xổng Xích (Sylas) - % Máu Thành Sát Thương Kỹ Năng: 10% ⇒ 15%
- Con Sói Xổng Xích (Sylas) - Hiệu Quả Tái Kích Hoạt: 60% ⇒ 50%
NÂNG CẤP VÀNG
- Dây Chuyền Công Nghệ - Số Trang Bị Tối Đa Nhận Được: 3 ⇒ 2
- Bọ Húc (Gragas) - Tỉ Lệ Kích Hoạt: 35/40/45% ⇒ 50%
- Bọ Húc (Gragas) - Sát Thương Nội Tại: 100/150/240 ⇒ 130/195/300
- Bóng Bán Dẫn - Tốc Đánh Nhận Được: 25% ⇒ 50%
- Chạy Thử Nghiệm - Người Đá - Máu Mỗi Cấp Sao: 1,5% ⇒ 1%
- Chạy Thử Nghiệm - Người Đá - SMCK mỗi cấp sao: 4% ⇒ 2%
NÂNG CẤP KIM CƯƠNG
- Cổng Hóa Kỹ (Chợ Đen) không còn xuất hiện ở 2-1
- Cổng Hóa Kỹ (Chợ Đen) - Máu: 250 ⇒ 450
- Cổng Hóa Kỹ (Chợ Đen) - Tốc Độ Đánh: 30% ⇒ 35%
- Khế Ước Quỷ Dữ (Chợ Đen) - Hồi máu mỗi lượt: 3 ⇒ 4
- Cặp Đôi Hoàn Cảnh (Chợ Đen) - Chỉ Số Tăng Thêm: 35 ⇒ 40
- Cặp Đôi Hoàn Cảnh (Chợ Đen) - Sửa lỗi: Nâng tướng lên 3 sao khi đang ở hàng chờ sẽ cho chính xác bản sao 2 sao của tướng.
- Học Nữa Học Mãi (Chợ Đen) - Máu Nhận Được mỗi lượt: 1,5% ⇒ 2%
- Lắp Kính Nhắm (Chợ Đen) - Tốc Đánh Nhận Được: 18% ⇒ 25%
- Vòng Tròn Can Trường - Tướng: Galio ⇒ Sejuani
- Vòng Tròn Can Trường đồng thời cho một Đai Khổng Lồ
- Vòng Tròn Đấu Sĩ đồng thời cho một Đai Khổng Lồ
- Vòng Tròn Cơ Điện - Tướng: Elise ⇒ Miss Fortune
- Vòng Tròn Cơ Điện đồng thời cho một Kiếm B.F
- Vương Miện Cơ Điện - Tướng: Jhin ⇒ Elise
- Vòng Tròn Đao Phủ - Tướng: Rengar ⇒ Zed
- Vòng Tròn Đao Phủ đồng thời cho một Găng Đấu Tập
- Vòng Tròn Xạ Thủ - Tướng: Jinx ⇒ Aphelios
- Vòng Tròn Xạ Thủ đồng thời cho một Cung Gỗ
- Vòng Tròn Liên Kích - Tướng: Draven ⇒ Zeri
- Vòng Tròn Liên Kích đồng thời cho một Kiếm B.F
- Vòng Tròn Đồ Tể - Tướng: Jarvan IV ⇒ Zed
- Vòng Tròn Đồ Tể đồng thời cho một Găng Đấu Tập
- Vòng Tròn Quân Sư đồng thời cho một Đai Khổng Lồ
- Vòng Tròn Chuyên Viên - Tướng: Mordekaiser ⇒ Brand
- Vòng Tròn Chuyên Viên đồng thời cho một Nước Mắt Nữ Thần
- Vòng Tròn Tiên Phong - Tướng: Jarvan IV ⇒ Leona
- Vòng Tròn Tiên Phong đồng thời cho một Đai Khổng Lồ
TRANG BỊ
- Áo Choàng Mờ Ám - % Máu để kích hoạt: 66% ⇒ 60%
- Áo Choàng Mờ Ám - Máu Phân Thân: 25% ⇒ 33%
- Ấn Xạ Thủ - Giảm Giáp mỗi lần sát thương: 1 ⇒ 2
THAY ĐỔI NHỎ
TỘC/HỆ
- Xõa tiền 5 của Mã Hóa đã được điều chỉnh
- Băng Đảng (7) - Braum - Chống Chịu Nhận Được: 100 ⇒ 80
- Băng Đảng (7) - Miss Fortune - Sát Thương Xuyên Thấu: 50% ⇒ 33%
- Băng Đảng (7) - Shaco - Sát Thương Cộng Thêm: 75% ⇒ 66%
TƯỚNG
- Zed 3 sao giờ sẽ lướt đi nhanh hơn tới mục tiêu kế tiếp khi hắn không ở trong tầm của mục tiêu
CHẾ ĐỘ CHƠI
CẶP ĐÔI HOÀN HẢO
- Đã thêm tùy chọn cho Kho Vũ Khí Quà Tặng.
- Giảm nhẹ lượng vàng kiếm được từ các vòng PVE
XÚC XẮC SIÊU TỐC
- Kim Ngưu - Xúc Xắc Siêu Tốc - tăng thêm mỗi khi kích hoạt: 0 ⇒ 2
- Shaco (Xúc Xắc Siêu Tốc) - SMCK mỗi hạ gục: 1,5% ⇒ 2,5%
- Zac (Xúc Xắc Siêu Tốc) - Blob giờ cho gấp đôi Máu và SMPT trong Xúc Xắc Siêu Tốc
- Nồi Nấu Ăn (Xúc Xắc Siêu Tốc) - Máu Mỗi Vòng Đấu: 40 ⇒ 70
- Linh Thú Vào Bếp (Xúc Xắc Siêu Tốc) - Áo Choàng Chiến Thuật - Độ Trễ: 6 ⇒ 4 giao tranh
- Khung Xương Gia Cường (Xúc Xắc Siêu Tốc) - Máu Mỗi Cái Chết: 40 ⇒ 70
DI ĐỘNG
Bạn giờ có thể thêm bạn với một nút nhấn (nút mới) khi đang trong sảnh chờ trên Di Động!
SỬA LỖI
- Quyền Năng Phi Thường sẽ hoạt động trên đội quân ác ma.
- Nghĩ quá nhanh: Vé Kim Cương không còn cho lượt đổi từ lượt đổi của Nhanh Tay Lẹ Mắt.
- Tiến Hóa Bất Ổn không còn kích hoạt trên đơn vị triệu hồi.
- Kẻ Sống Sót, Kẻ Trộm Mộ I/II, Chốt Chặn Cuối Cùng và Động Lực Cuối Cùng giờ sẽ không thể được chọn cùng nhau.
- Đường Ra Trận tính sát thương người chơi gây ra lên đội quân ác ma.
- Blob vô dạng: Blob của Zac giờ sẽ có biểu tượng chính xác.
- Bản sao của Zac nhận được Máu từ ô Quỷ Đường Phố.
- Samira không còn hủy giảm giáp từ các Samira khác.
- Hiệu ứng âm thanh từ Hưởng Ké Hào Quang không còn ẩn trên một số sân đấu.
- Sát thương lan của Senna từ đòn đánh thường sẽ kích hoạt chính xác Quyền Năng Khổng Lồ.
- Tướng Thần Pháp được sao chép từ Viego sẽ không còn kích hoạt thưởng tộc/hệ của họ.
- Tất cả tộc/hệ giờ sẽ hoạt động chính xác trên phân thân của Gương Ảo Ảnh.
- Tiền Ăn Trưa sẽ cho vàng định kỳ một cách chính xác.
- Ngân Hàng Bộ Nhớ sẽ bị loại bỏ sau giai đoạn 3.
- Làm choáng từ Lô Cốt Hỗ Trợ không còn bỏ qua Miễn Nhiễm Khống Chế.
- Dòng Tiền Mờ Ám không còn tính các vòng PVE làm một trong các vòng sinh vàng của nó.
- Dòng Tiền Mờ Ám giờ sẽ cho vàng chính xác nếu một kẻ địch bị tiêu diệt bởi một đồng minh được triệu hồi trong khi giao tranh.
- Sửa một lỗi khiến Tiến Hóa Bất Ổn chỉ cho 33 Máu thay vì 333 Máu.
- Xúc Xắc Siêu Tốc: Đã sửa vòng bị mất trong giai đoạn 8.
- Kỹ năng của Veigar giờ sẽ nhận chính xác sát thương từ chí mạng.