Danh sách tướng TFT Mùa 16: Truyền Thuyết & Huyền Thoại

Danh sách tất cả các tướng DTCL Mùa 16 Truyền Thuyết & Huyền Thoại phiên bản mới 16.1, và thông tin chi tiết bộ kỹ năng của từng tướng tft mùa 16 tại ggmeo.

Sona

Sona

Sức Mạnh Hợp Âm
Gây ? (scaleAP) sát thương phép lên NaN kẻ địch ở gần và hồi lại ? (scaleAP) Máu cho đồng minh thấp Máu nhất.
Rumble

Rumble

Khổng Lồ Bãi Rác
Nhận ? (scaleAP) Lá Chắn trong NaN giây. Bắn ra một luồng lửa, gây ? (scaleArmor) sát thương phép theo hình nón.
Qiyana

Qiyana

Khai Lộ
Lướt đến một ô gần đó và vung đòn về phía trước, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên các kẻ địch trên đường thẳng phạm vi NaN/270/405 ô.
Illaoi

Illaoi

Xúc Tu Tàn Phá
Hồi lại ? (scaleHealthscaleAP) Máu và dậm xúc tu xuống, gây ? (scaleAD) sát thương vật lý lên các kẻ địch trên đường thẳng.
Briar

Briar

Cuồng Huyết
Nhảy tới kẻ địch xa nhất trong phạm vi 2 ô. Trong 4 giây tăng thêm Tốc Độ Di Chuyển, 25% Sức Mạnh Công Kích và ? (scaleAP) Tốc Độ Đánh giảm dần.
Blitzcrank

Blitzcrank

Trường Điện Từ
Nhận ? (scaleAP) Giáp trong NaN giây và gây ? (scaleMR) sát thương phép lên mọi kẻ địch trong phạm vi ? ô.
Anivia

Anivia

Tê Cóng
Tung ra một mảnh băng vào mục tiêu, gây ? (scaleAP) sát thương phép. Nếu chúng bị Tê Tái, sát thương sẽ Chí Mạng.
{{TFT_Keyword_Chill}}
Viego

Viego

Lưỡi Gươm Suy Vong
Nội Tại: Nhận ?% (scaleSouls) Tốc Độ Đánh.
Kích Hoạt: Gây ? (scaleAD) sát thương vật lý lên mục tiêu. Trong thời gian còn lại của giao tranh, đòn tấn công của Viego gây thêm ? (scaleAP) sát thương phép có cộng dồn.
Shen

Shen

Nhất Thống
Trao ? (scaleAP) Lá Chắn cho đơn vị này và 1 đồng minh chịu sát thương gần đó trong ? giây.
Lulu

Lulu

Biến Hóa
Gây ? (scaleAP) sát thương phép lên mục tiêu và khiến chúng nhảy múa trong NaN giây. Viên đạn sau đó nảy sang mục tiêu gần nhất, gây ? (scaleAP) sát thương phép.
Kog'Maw

Kog'Maw

Phun Axít
Gây ? (scaleAP) sát thương phép lên mục tiêu và giảm Giáp & Kháng Phép của chúng đi NaN/10/15. Các kẻ địch liền kề chịu ?% sát thương và hiệu ứng.
Jhin

Jhin

Sân Khấu Tử Thần
Trong 4 đòn đánh tiếp theo, nhận tầm đánh vô hạn và thay thế đòn đánh bằng một quả đại pháo. Quả đại pháo gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý. Phát bắn thứ 4 gây thêm ?% sát thương.
Jarvan IV

Jarvan IV

Hoàng Kì Demacia
Nhận ? (scaleAP) Lá Chắn trong NaN giây. Tăng cho tất cả đồng minh ? (scaleAP) Tốc Độ Đánh trong ? giây.
Caitlyn

Caitlyn

Bách Phát Bách Trúng
Bắn một viên đạn về phía kẻ địch ở xa nhất, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên chạm phải. Nếu mục tiêu bị hạ gục, viên đạn sẽ nảy đi, gây thêm sát thương lên kẻ địch tiếp theo trúng đòn.
Yorick

Yorick

Màn Sương Than Khóc
Hồi lại ? (scaleAPscaleSouls) Máu. Ném ra một đám sương đen về phía kẻ địch đã gây nhiều sát thương nhất trong giao tranh này, ưu tiên các mục tiêu độc lập. Đám sương áp dụng 20% hiệu ứng Tê Tái lên chúng trong ? giây và tăng năng lượng tiêu hao của lần thi triển tiếp theo thêm ?. Sau đó, đám sương gây ? (scaleHealth) sát thương phép trong bán kính 1 ô.
{{TFT_Keyword_Chill}}
Tryndamere

Tryndamere

Từ Chối Tử Thần
Trở nên giận dữ trong ? giây. Khi nổi giận, nhận ? (scaleAP) Chống Chịu và các đòn đánh được thay bằng đòn tấn công gây ? (scaleAD) sát thương vật lý. Bỏ qua ?% Giáp với những kẻ địch chịu Tê Tái.
Liên Kết Huyết Thệ: Khi bạn triển khai Ashe và Tryndamere, bản sao mạnh nhất của bạn sẽ vĩnh viễn tăng sức mạnh khi hạ gục kẻ địch.Liên Kết Huyết Thệ: Nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển. Nhận ?% Sức Mạnh Công Kích, vĩnh viễn tăng thêm ?% mỗi khi Ashe hoặc Tryndamere có mạng hạ gục. (Thưởng Hiện Tại: ?%)
{{TFT_Keyword_Chill}}
Tristana

Tristana

Đại Bác Đẩy Lùi
Bắn 1 viên đạn pháo cỡ đại vào mục tiêu, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý. Nếu chúng ở trong phạm vi NaN/420/635 ô, đẩy lùi chúng lại ? ô và Làm Choáng chúng trong giây lát.
Teemo

Teemo

Phi Tiêu Độc
Bắn phi tiêu vào kẻ địch gần nhất chưa bị trúng độc, gây ? (scaleAP) sát thương phép và đầu độc chúng trong NaN/185/285 giây. Các kẻ địch trúng độc nhận ? (scaleAP) sát thương phép mỗi giây.
Sion

Sion

Lò Luyện Linh Hồn
Nội Tại: Tham gia hạ gục sẽ cho vĩnh viễn @HealthPerTakedown@ Máu tối đa. (Tổng cộng: @(?)@)
Kích Hoạt: Nhận @ModifiedShield@ (scaleHealthscaleAP) Lá Chắn trong @ShieldDuration@ giây. Khi lá chắn vỡ, gây @ModifiedDamage@ (scaleHealth) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề.
Rek'Sai

Rek'Sai

Độn Thổ
Lướt tới kẻ địch xa nhất trong phạm vi 3 ô và gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên chúng. NaN/240/360 đòn đánh tiếp theo trúng các kẻ địch liền kề và gây ? (scaleAD) sát thương vật lý.
Orianna

Orianna

Lệnh: Bảo Vệ
Điều Cầu vào mục tiêu, gây ? (scaleAP) sát thương phép và chia đều ? (scaleAP) sát thương phép cho các kẻ địch trong phạm vi hình tròn rộng 1 ô.
Sau đó, ban ? (scaleAP) Lá Chắn cho 2 đồng minh thấp Máu nhất trong ? giây.
Graves

Graves

Tên Bay Đạn Lạc
Nội Tại: Đòn đánh bắn theo hình nón về phía mục tiêu, gây ?% sát thương lên các kẻ địch trúng đòn.
Kích Hoạt: Bắn một quả đạn nổ vào mục tiêu, gây ? (scaleAD) sát thương vật lý chia cho các kẻ địch trong phạm vi hình tròn 1 ô.
Anh Em Chí Cốt: Khi bạn triển khai Graves và Twisted Fate, cả hai sẽ được nhận thưởng chỉ số.
Cho'Gath

Cho'Gath

Rạn Nứt
Hồi lại ? (scaleAP) Máu và làm rạn nứt trong phạm vi 2 ô dưới chân mục tiêu. Sau một khoảng trễ ngắn, các kẻ địch sẽ bị hất tung lên trong NaN giây và nhận ? (scaleHealthscaleAP) sát thương phép.
Bard

Bard

Thế Giới Mầu Nhiệm
Phóng ra ? Tinh Linh Chuông vào các kẻ địch ở gần, gây ? (scaleAP) sát thương phép. Bổ sung thêm 1 Tinh Linh Chuông với mỗi tướng 3 sao trên sân đấu. (Tổng Số Tinh Linh Chuông: ?)
Aphelios

Aphelios

Công Phá Rực Lửa
Khởi đầu với Súng Hoả Ngục. Khi thi triển, đổi thành Súng Huyết Tinh trong ? (scaleAP) đòn đánh.
Súng Hỏa Ngục: Các đòn đánh trúng NaN kẻ địch và áp dụng 30% Phân Tách trong ? giây.
Súng Huyết Tinh: Tăng NaN% Tốc Độ Đánh và 10% Hút Máu Toàn Phần. Đòn đánh thường được thay bằng các cú vả gây ? (scaleAD) sát thương vật lý.
{{TFT_Keyword_Sunder}}
Yasuo

Yasuo

Quét Kiếm
Lướt đi, sau đó gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên những kẻ địch liền kề. Nếu chỉ có một kẻ địch trúng đòn, gây gấp đôi lượng sát thương.
Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi bạn thi triển Yasuo và Yone, Yasuo sẽ hỗ trợ các lần thi triển của Yone.Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi Yone thi triển kỹ năng, Yasuo mạnh nhất của bạn sẽ dịch chuyển đến mỗi mục tiêu mà Yone tấn công, gây ?% TFTBaseAD sát thương vật lý lên từng mục tiêu.
Xin Zhao

Xin Zhao

Liên Hoàn Tam Kích
Tấn công mục tiêu 3 lần. Mỗi đòn tấn công gây ? (scaleAD) sát thương vật lý và hồi lại ? (scaleAP) Máu. Lần ra đòn cuối cùng sẽ Làm Choáng trong ? giây.
Vi

Vi

Cú Đấm Xuyên Thấu
Nhận ? (scaleAP) Lá Chắn trong NaN giây. Giáng xuống mục tiêu, gây ? (scaleAD) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi NaN/180/270 ô. Thay vào đó, mỗi lần thi triển thứ 3 gây ? (scaleAD) sát thương trong phạm vi NaN/180/270/225/340 ô và hất tung các kẻ địch trúng đòn trong ? giây.
Twisted Fate

Twisted Fate

Tráo Bài
Nội Tại: Các đòn đánh gây thêm ? (scaleAP) sát thương phép. Sau mỗi đòn đánh thứ NaN, ném 3 lá bài theo hình nón gây ? (scaleAP) sát thương phép, giảm đi ?% với mỗi kẻ địch lá bài xuyên qua.
Anh Em Chí Cốt: Khi bạn triển khai Graves và Twisted Fate, cả hai sẽ được nhận thưởng chỉ số.
Poppy

Poppy

Búa Chấn Động
Nhận ? (scaleAP) Lá Chắn trong ? giây và gây ? (scaleAD) sát thương vật lý lên mục tiêu. Sau vài giây, hất tung nhẹ chúng lên và gây sát thương lần nữa. Những chiếc khiên bay ra từ mục tiêu, ban cho ? đồng minh gần đó ?% Lá Chắn đã nhận.
Neeko

Neeko

Nổ Hoa
Nhảy vào mục tiêu và nhận ? (scaleAP) Lá Chắn trong NaN/500/650 giây. Dậm mạnh xuống đất sau một khoảng trễ, gây ? (scaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và gây 20% Tê Tái lên chúng trong ? giây.
{{TFT_Keyword_Chill}}
Ekko

Ekko

Lưỡng Giới Đồng Quy
Tạo ra một khu vực có phạm vi ? ô xung quanh mục tiêu tồn tại trong NaN giây. 3 đòn đánh tiếp theo gây thêm ? (scaleAP) sát thương phép.
Khi khu vực hiệu ứng kết thúc, nó gây ? (scaleAP) sát thương phép + ?% sát thương mà mục tiêu đã gánh chịu trong thời gian tác dụng lên tất cả các kẻ địch trong khu vực.
Ashe

Ashe

Cung Chân Băng
Bắn một mũi tên vào mục tiêu, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên kẻ đó và ? (scaleADscaleAP) sát thương lên kẻ địch liền kề. Các mục tiêu dưới NaN/69/107% Máu tối đa nhận sát thương chuẩn. 30% Tê Tái lên tất cả các kẻ địch trúng đòn trong ? giây.
Liên Kết Huyết Thệ: Khi bạn triển khai Ashe và Tryndamere, bản sao mạnh nhất của bạn sẽ vĩnh viễn tăng sức mạnh khi hạ gục kẻ địch.Liên Kết Huyết Thệ: Các đòn đánh bắn ra thêm một mũi tên với mỗi ?% Sức Mạnh Công Kích mà Liên Kết Huyết Thệ ban cho Tryndamere. Những mũi tên này gây ? (TFTBaseAD) sát thương vật lý. (Thưởng Mũi Tên Hiện Tại: ?).
{{TFT_Keyword_Chill}}
Zoe

Zoe

Bong Bóng Rắc Rối
Nội Tại: Gây sát thương lên một tướng địch áp dụng 30% hiệu ứng Cào Xé trong ? giây.
Kích Hoạt: Đá NaN bong bóng về phía các kẻ địch xung quanh, gây ? (scaleAP) sát thương phép và áp dụng 30% hiệu ứng Tê Tái lên chúng trong ? giây.
{{TFT_Keyword_Shred}}
{{TFT_Keyword_Chill}}
Vayne

Vayne

Nhào Lộn
Nhào lộn vào ô ở gần, sau đó bắn ra một mũi tên vào mục tiêu, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương chuẩn.
Sejuani

Sejuani

Mùa Đông Thịnh Nộ
Nhận ? (scaleAP) Lá Chắn trong NaN giây. Ra đòn theo hình nón và đường thẳng. Kẻ địch trúng chiêu nhận ? (scaleAP) sát thương phép và chịu 30% Tê Tái trong NaN/105/170 giây. Nếu chúng đang chịu hiệu ứng Tê Tái, Làm Choáng chúng trong ? giây.
{{TFT_Keyword_Chill}}
Nautilus

Nautilus

Cơn Giận Của Người Khổng Lồ
Nội Tại: Mỗi ? giây và khi thi triển, đòn đánh tiếp theo gây sát thương trong phạm vi hình tròn rộng 1 ô và gây thêm ? (scaleMR) sát thương phép.
Kích Hoạt: Nhận ? (scaleHealthscaleAP) Lá Chắn trong NaN/68/108/562/717 giây.
Milio

Milio

Hỏa Cước Siêu Cường!!!
Phóng ra một quả fuemigo vào mục tiêu có thể nảy 3 lần, gây ? (scaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn. Lần nảy cuối cùng gây ? (scaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi ? ô.
Loris

Loris

Ẩu Đả Tại Piltover
Nhận ? (scaleAP) Lá Chắn trong NaN giây. Lao tới và hất lùi mục tiêu, Làm Choáng chúng cùng các đơn vị trúng đòn trong 1 giây và gây ? (scaleAP) sát thương phép lên chúng. Sau khi lao tới, buộc kẻ địch xung quanh phải chọn đơn vị này làm mục tiêu.
LeBlanc

LeBlanc

Biến Ảnh
Triệu hồi ? ảo ảnh lao tới tấn công mục tiêu và tối đa ? kẻ địch ở gần khác. Mục tiêu nhận ? (scaleAP) sát thương phép và bị Làm Choáng trong ? giây, trong khi các đơn vị khác nhận ? (scaleAP) sát thương phép.
Kobuko & Yuumi

Kobuko & Yuumi

Như Hình Với Bóng!
Nội Tại: Yuumi đồng hành cùng Kobuko mạnh nhất của bạn. Mỗi ? giây, cô luân phiên hồi ? (scaleAP) Máu cho đồng minh có lượng Máu thấp nhất hoặc tăng ?% Tốc Độ Đánh lên đồng minh đã gây nhiều sát thương nhất trong ? giây.
Kích Hoạt: Khiêu vũ, hồi lại ? (scaleHealthscaleAP) Máu trong ? giây.
Draven

Draven

Rìu Xoay
Nội Tại: Nếu Draven đang có một rìu xoay cường hóa trên tay, đòn đánh kế tiếp sẽ ném chiếc rìu này. Khi tham gia hạ gục, nhận 1 cộng dồn Ngưỡng Mộ, tăng gấp đôi nếu Draven hoặc Darius là người hạ gục. Mỗi 11 cộng dồn Ngưỡng Mộ sẽ cho ? Vàng.
Kích Hoạt: Xoay chiếc rìu cường hóa để thay cho đòn đánh thường, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý và bật trở lại Draven sau khi trúng một kẻ địch.
Malzahar

Malzahar

Bầy Bọ Hư Không
Triệu hồi 2 Bọ Hư Không, mỗi con tấn công một kẻ địch gần đó 10 lần. Mỗi đòn đánh gây ? (scaleAP) sát thương phép.
Leona

Leona

Thái Dương Hạ San
Nội Tại: Giảm ? (scaleAP) sát thương nhận vào mỗi lần bị tấn công.
Kích Hoạt: Gọi ánh dương xuống NaN/30/60 kẻ địch gần nhất, Làm Choáng chúng trong 1 giây và gây ? (scaleAP) sát thương phép. Gây hiệu ứng Vết Thương Sâu và 1% Thiêu Đốt lên chúng trong ? giây.
{{TFT_Keyword_Wound}}
{{TFT_Keyword_Burn}}
Kennen

Kennen

Bão Sấm Sét
Nhận ? (scaleAP) Giáp và triệu hồi bão sét. ? đợt tia sét đánh trúng kẻ địch trong phạm vi, gây ? (scaleAP) sát thương phép trong ? giây. ? mục tiêu đầu tiên bị đánh trúng bởi ? tia sét sẽ bị Làm Choáng trong ? giây. Nhiều lần Làm Choáng lên cùng một kẻ địch có ?% hiệu quả.
Jinx

Jinx

Tráo Hàng!
Nội Tại: Sau khi tấn công 18/18/16 lần, đổi thành Xương Cá. Khi được trang bị, các đòn đánh thường được thay thế bằng 3 tên lửa, nhắm vào các kẻ địch ngẫu nhiên và gây ? (scaleAD) sát thương vật lý.
Gwen

Gwen

Xoẹt Xoẹt!
Lướt xung quanh mục tiêu và cắt ? (scaleSouls) lần, gây ? (scaleAP) sát thương phép lên chúng và ? (scaleAP) sát thương lên mọi kẻ địch khác theo hình nón.
Gangplank

Gangplank

Thùng Thuốc Súng
Tung thùng thuốc súng vào 3 kẻ địch gần nhất và phát nổ. Chúng gây ? (scaleADscaleAP) sát thương, giảm đi NaN/300/475% cho mỗi thùng trong chuỗi. Các thùng thuốc súng sẽ giảm Giáp của mục tiêu đi 10, tăng lên thành ? nếu sát thương chí mạng.
Dr. Mundo

Dr. Mundo

Suýt Quá Liều
Tăng thể lực trong 5 giây. Khi đã tăng thể lực, hồi lại ? (scaleHealthscaleAP) Máu mỗi giây và các đòn đánh gây ? (scaleHealthscaleAD) sát thương vật lý.
Darius

Darius

Tàn Sát
Hồi lại ? (scaleHealthscaleAP) Máu và xoay, gây ? (scaleAD) sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề và áp dụng 1 cộng dồn Xuất Huyết, gây ? (scaleAD) sát thương vật lý mỗi giây trong ? giây.
Nếu một kẻ địch trúng Xuất Huyết xuống dưới ?% Máu, dậm lên chúng và ngay lập tức kết liễu. (Mỗi cộng dồn tăng ngưỡng kết liễu lên ?%)
Ahri

Ahri

Lửa Hồ Li
Phóng ra 3 tia lửa vào mục tiêu, mỗi tia gây ? (scaleAP) sát thương phép. Mỗi lần thi triển thứ ba, phóng ra NaN tia lửa chia đều giữa mục tiêu và tối đa ? kẻ địch ở gần.
Nếu có kẻ địch ở gần, lướt ra xa.
Yunara

Yunara

Trạng Thái Siêu Phàm
Trong 4 giây tiếp theo, nhận ? (scaleAP) Tốc Độ Đánh, tầm đánh vô hạn và thay thế đòn đánh bằng tia laser. Các tia laser gây ? (scaleAD) sát thương vật lý trên đường thẳng, giảm đi NaN/130/450/70/30% với mỗi kẻ địch nó xuyên qua. Khi tia laser chí mạng, chúng gây thêm ?% sát thương chuẩn.
Ngộ Không

Ngộ Không

Tôn Hành Giả, Giả Hành Tôn
Nội Tại: Khi hy sinh, triệu hồi một phân thân đá có ? (scaleHealth) Máu và trang bị của Ngộ Không.
Kích Hoạt: Trong 4 giây, nhận ? (scaleAP) Giáp và Kháng Phép. Sau đó, xoay tròn và gây ? (scaleAD) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
Warwick

Warwick

Đói Khát
Nhận ?% Tốc Độ Đánh, ?% Hút Máu Toàn Phần, tăng Tốc Độ Di Chuyển và gây thêm ? (scaleAD) sát thương vật lý trên đòn đánh cho đến hết giao tranh. Khi hiệu ứng này được kích hoạt, các mạng hạ gục sẽ cho Warwick, Jinx và Vi ? (scaleAP) Tốc Độ Đánh trong ? giây.
Veigar

Veigar

Bão Hắc Ám
Nội Tại: Nhận thêm ?% Sức Mạnh Phép Thuật từ mọi nguồn.
Kích Hoạt: Gọi một cơn bão ? thiên thạch xuống chiến trường, gây ? (scaleAP) sát thương phép mỗi thiên thạch. Chúng có thể mặc định gây chí mạng. Với mỗi thiên thạch kết liễu một kẻ địch, vĩnh viễn nhận ? Sức Mạnh Phép Thuật.
Taric

Taric

Ánh Sáng Tinh Tú
Nội Tại: Tất cả các đồng minh nhận 10/20/100 Kháng Phép. Một lần mỗi giao tranh, sau khi rơi xuống dưới 35% Máu Tối Đa, nhận 90% Chống Chịu trong ? giây.
Kích Hoạt: Nhận ? (scaleAP) Lá Chắn và trao cho 20/100/700/2500 đồng minh thấp Máu nhất ? (scaleAP) Lá Chắn trong NaN/20/100/700/2500/150/1000 giây. 2/2/10 đòn đánh tiếp theo gây thêm ? (scaleAP) sát thương phép.
Skarner

Skarner

Giam Cầm
Nội Tại: Mọi đồng minh nhận ? Giáp.
Kích Hoạt: Nhận ? (scaleAP) Lá Chắn trong ? giây. Giam cầm tối đa 3 kẻ địch ở gần trên một đường thẳng, gây ? (scaleArmor) sát thương vật lý và Làm Choáng chúng trong ? giây.
Singed

Singed

Phun Khói Độc
Nội Tại: Chạy xung quanh chiến trường, rải một làn khói độc tồn tại trong ? giây. Làn khói độc gây ? (scaleAP) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch bị ảnh hưởng. Nhận ? (scaleAS) Năng Lượng mỗi giây.
Kích Hoạt: Trong ? giây, tăng thêm Tốc Độ Di Chuyển, hồi lại ? (scaleAP) Máu mỗi giây và nhận ? Giáp và Kháng Phép.
Sứ Giả Khe Nứt

Sứ Giả Khe Nứt

Giáp Dịch Chuyển
Nhận ? Máu tối đa và hóa lớn. Dậm xuống, gây ảnh hưởng trong một vòng tròn ? Ô quanh mục tiêu, gây ? (scaleAPscaleHealth) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn. Trong ? giây, nhận ? (scaleAP) Chống Chịu + ?% với mỗi kẻ địch đang chọn mục tiêu là đơn vị này.
Renekton

Renekton

Cắt và Xắt
Lướt tới kẻ địch thấp Máu nhất trong phạm vi ? ô, gây ? (scaleAD) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trên đường đi. Sau đó, chém ? lần, mỗi nhát chém gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý. Những lần thi triển sau đó sẽ tăng số nhát chém thêm NaN.
Nidalee

Nidalee

Cú Vồ Tàn Nhẫn
Nhảy vào kẻ địch liền kề thấp Máu nhất, sau đó gây ? (scaleAP) sát thương phép lên kẻ đó và ? (scaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Nếu có kẻ địch bị hạ gục, thi triển một lần nữa, gây ?% sát thương.
Các tướng đỡ đòn nhận thêm ?% sát thương từ kỹ năng này và tướng Đấu Sĩ nhận thêm ?% nữa.
Nasus

Nasus

Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc
Đánh cắp ? (scaleAP) Máu chia đều từ ? kẻ địch gần nhất. Trong ? giây, nhận ? Giáp và Kháng Phép, đồng thời gây ? (scaleHealth) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề mỗi giây.
Miss Fortune

Miss Fortune

Tuyệt Mệnh
Nội Tại: Các đòn đánh nảy bật vào kẻ địch có Máu hiện tại cao nhất, gây ?% sát thương.
Kích Hoạt: Bắn ra loạt đạn vào NaN/50/100/2/6 kẻ địch gần nhất. Loạt đạn đầu tiên gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý và những loạt đạn sau đó gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý. Mỗi lần thi triển thứ ?, tăng số loạt đạn thêm 1.
Lissandra

Lissandra

Hầm Mộ Hàn Băng
Đóng băng mục tiêu, Làm Choáng chúng trong 1 giây và gây ? (scaleAP) sát thương phép. Gây ? (scaleAP) sát thương phép chia đều cho tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô quanh mục tiêu. Nếu mục tiêu bị hạ gục, các mảnh băng sẽ bị vỡ và bắn ra, chia lượng sát thương dư cho ? kẻ địch gần nhất.
Các kẻ địch bị
Tê Tái nhận thêm ?% sát thương từ kỹ năng này.
{{TFT_Keyword_Chill}}
Fizz

Fizz

Tung Tăng / Nhảy Múa
Trở nên không thể chỉ định trong thoáng chốc, sau đó nhảy vào kẻ địch xa nhất trong phạm vi ? ô và gây ? (scaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch liền kề. Trong ? đòn đánh tiếp theo, tăng ?% Tốc Độ Đánh và gây thêm ? (scaleAP) sát thương phép trên đòn đánh.
Diana

Diana

Trăng Non
Nội Tại: Sát thương kỹ năng từ Leona và Diana mạnh nhất của bạn sẽ đánh dấu kẻ địch bằng Soi Sáng, giảm sát thương kẻ đó gây ra đi ?%.
Kích Hoạt: Nhận ? (scaleAP) Lá Chắn trong ? giây. Phóng một tia năng lượng mặt trăng vào kẻ địch xa nhất không có Soi Sáng trong phạm vi ? ô, gây ? (scaleAP) sát thương phép. Sau đó, lướt tới mọi kẻ địch bị Soi Sáng, gây ? (scaleAP) sát thương phép lên chúng.
Bel'Veth

Bel'Veth

Chân Diện Hư Vô
Nội Tại: Khi tham gia hạ gục, nhận 100/100/200% Tốc Độ Đánh cộng dồn giảm dần trong 3 giây.
Kích Hoạt: Gây ? (scaleAD) sát thương vật lý trong phạm vi 2 ô và biến hình cho đến hết giao tranh.
Khi biến hình, nhận thêm 0/33/133 (scaleAP) Tốc Độ Đánh, 33% Máu tối đa và Tốc Độ Di Chuyển. Các đòn đánh gây thêm 15/25/100 sát thương chuẩn, tăng thêm ? mỗi lần đánh trúng cùng một kẻ địch.
Ambessa

Ambessa

Liệt Trảm
Chém và lướt xung quanh mục tiêu, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên những kẻ địch trên đường đi. Sau đó, quật xích vào mục tiêu, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý trên một đường thẳng. Nếu bất kỳ kẻ địch nào bị hạ gục, ngay lập tức tái thi triển kỹ năng này, gây ?% sát thương.
Yone

Yone

Huyết Mạch Tà Kiếm
Nội Tại: Các đòn đánh gây luân phiên ? (scaleAD) sát thương vật lý cộng thêm và ? (scaleAP) sát thương phép cộng thêm.
Kích Hoạt: Chém xuyên qua nhiều kẻ địch nhất có thể trong phạm vi ? ô, hất tung chúng lên trong ? giây, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý và ? (scaleADscaleAP) sát thương phép. Sau đó, Yone chia ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý và ? (scaleADscaleAP) sát thương phép lên mọi kẻ địch trúng đòn.
Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi bạn thi triển Yasuo và Yone, Yasuo sẽ hỗ trợ các lần thi triển của Yone.Huynh Đệ Kiếm Sư: Khi Yone thi triển kỹ năng, Yasuo mạnh nhất của bạn sẽ dịch chuyển đến mỗi mục tiêu, gây thêm sát thương vật lý.
Swain

Swain

Trói Buộc
Nội Tại: Mỗi giây, hồi lại ? (scaleHealthscaleAP) Máu và gây ? (scaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch trong phạm vi 1 Ô.
Kích Hoạt: Mở ra một con mắt quỷ lên đám kẻ địch đông nhất ở gần, gây ? (scaleAP) sát thương phép và Làm Choáng chúng trong ? giây.
Seraphine

Seraphine

Màn Tái Diễn Hoành Tráng
Nhận 3 nốt nhạc. Với mỗi nốt nhạc đang được kích hoạt, gây ? (scaleAP) sát thương phép lên 1 kẻ địch ở gần.
Khi đang nắm giữ NaN nốt nhạc khi thi triển, tiêu hao chúng để phóng ra một cơn sóng năng lượng. Đồng minh trúng sóng được hồi lại ? (scaleAP) Máu. Kẻ địch trúng sóng nhận ? (scaleAP) sát thương phép, giảm đi ?% với mỗi kẻ địch nó đi qua.
Lux

Lux

Cầu Vồng Tối Thượng
Bắn ra một quả cầu ánh sáng vào nơi có nhiều kẻ địch nhất, gây ? (scaleAP) sát thương phép lên NaN/45/100 kẻ địch đầu tiên trúng đòn và Trói Chân chúng trong 1 giây. Sau đó bắn ra một tia năng lượng, gây ? (scaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch trúng quả cầu và ? (scaleAP) sát thương phép lên mọi kẻ địch trúng đòn khác.
Kalista

Kalista

Giày Vò Bất Tận
Triệu hồi ? (scaleSouls) mũi lao chia đều giữa ? kẻ địch gần bên. Sau một khoảng trễ ngắn, từng mũi sẽ đâm xuyên mục tiêu của mình, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý và giảm Giáp đi ?.
Kai'Sa

Kai'Sa

Cơn Mưa Icathia
Lướt xa khỏi tất cả kẻ địch, sau đó bắn ra ? tên năng lượng tới ? kẻ địch gần nhất. Mỗi tên năng lượng gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý.
Garen

Garen

Phán Quyết
Xoay trong 3 giây, tăng 50/50/80% Chống Chịu và hồi lại ? (scaleHealthscaleAP) máu trong thời gian tác dụng. Mỗi giây, gây ? (scaleAD) sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề và giảm Giáp và Kháng Phép của chúng đi NaN.
Braum

Braum

Chân Băng Bất Hoại
Nâng khiên lên trong 4 giây, tăng ? (scaleAP) Chống Chịu và thay vào đó, chuyển hướng đường đạn bay về phía Braum. Khi trúng mục tiêu, gây ? (scaleArmorscaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch ở gần và áp dụng 30% Tê Tái lên chúng trong ? giây.
{{TFT_Keyword_Chill}}
Zaahen

Zaahen

Thử Thách Thần Thánh
Lướt xung quanh mục tiêu và chém theo hình tròn, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên mục tiêu và ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch liền kề khác. Nếu mục tiêu không bị tiêu diệt, ngay lập tức thi triển lần nữa.
Nếu Kỹ Năng này thi triển ? lần liên tục, giáng xuống mục tiêu, ngay lập tức kết liễu chúng và gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 3 ô.
Zilean

Zilean

Ảo Ảnh Tận Thế
Ném ra một quả Bom Hẹn Giờ lên kẻ địch gần nhất chưa có bom. Bom Hẹn Giờ gây ? (scaleAP) sát thương phép mỗi giây. Khi mục tiêu hy sinh, chúng phát nổ, gây ? (scaleAP) sát thương phép trong bán kính 1 ô và cho Zilean ? năng lượng.
Nếu một quả Bom Hẹn Giờ đang được đặt trên kẻ địch trong ? giây và Zilean còn sống, kẻ địch sẽ ngay lập tức bị hạ gục.
Xerath

Xerath

Thăng Hoa Chi Nhãn
Bắn ra ? vụ nổ ma thuật nhắm ngẫu nhiên vào ? kẻ địch gần nhất, mỗi vụ nổ gây ? (scaleAP) sát thương phép.
Thresh

Thresh

Địa Ngục
Nội Tại: Mỗi giây, gây ? (scaleAPscaleSouls) sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Hồi máu bằng ?% sát thương gây ra bởi hiệu ứng này.
Kích Hoạt: Tạo ra một ngục giam trong phạm vi 2 ô, tồn tại trong ? giây. Khi kích hoạt, sát thương của Nội Tại được nhân đôi. Khi một kẻ địch chạm vào tường ngục, chúng nhận ? (scaleAP) sát thương phép. Nếu có ít hơn ? kẻ địch bên trong Địa Ngục bất cứ lúc nào, kéo 1 kẻ địch vào trong.
Tahm Kench

Tahm Kench

Đánh Chén
Đánh chén mục tiêu trong ? giây, gây ? (scaleAP) sát thương phép và khiến chúng miễn nhiễm với các nguồn sát thương khác. Trong thời gian này, nhận ?% Chống Chịu. Nếu chúng miễn nhiễm khống chế, thay vào đó gây ? (scaleAP) sát thương phép.
Nếu mục tiêu hy sinh khi đang bị đánh chén, khạc ra 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên của chúng hoặc lượng vàng tương ứng với giá của đơn vị đó. Nếu không, phun chúng về phía kẻ địch xa nhất, làm choáng mục tiêu trúng phải trong thoáng chốc khi va chạm.
T-Hex

T-Hex

Khí Tài Hextech
Nội Tại: Các đòn đánh xả 1 loạt ? viên đạn.
Kích Hoạt: Nhận ? (scaleHealth) Lá Chắn và bắt đầu tiêu hao ? năng lượng mỗi giây. Mỗi giây khi thi triển, bắn ra một tia laser gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý, giảm đi ?% với mỗi kẻ địch trúng đòn, tối đa ?%. Ngoài ra, phóng ? (scaleAS) đường đạn chia đều giữa ? kẻ địch ở gần, mỗi đường đạn gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý.
Sylas

Sylas

Chiếm Đoạt Uy Lực
Thi triển 1 trong 3 kỹ năng:
Đại Địa Chấn: Nhảy bổ vào một kẻ địch ở gần. Gây ? (scaleAP) sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và Làm Choáng chúng trong ? giây.
Công Lý Demacia: Gây ? (scaleAP) sát thương phép lên mục tiêu. Hành quyết những kẻ địch còn dưới ?% Máu tối đa.
Cầu Vồng Tối Thượng: Nhận ? (scaleAP) Lá Chắn trong ? giây. Gây ? (scaleAP) sát thương phép lên tất cả các kẻ địch trên một đường thẳng.
Shyvana

Shyvana

Hóa Rồng / Hơi Thở Của Rồng
Hóa Rồng: Biến thành rồng, nhận thêm 600/1000/9999 Máu tối đa. Nhận 20/20/90% Chống Chịu trong thoáng chốc và lao thẳng vào khu vực có đông kẻ địch nhất, gây ? (scaleAD) sát thương vật lý trong phạm vi vòng tròn 3 ô.
Hơi Thở Của Rồng: Khạc lửa theo hình nón trong 0/20/90/150/3000 giây, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý mỗi giây lên các kẻ địch trúng đòn.
Ornn

Ornn

Hỏa Dương Hiệu Triệu
Triệu hồi một khổng thú từ phía sau kẻ địch xa nhất. Nó gây 20% Tê Tái lên các kẻ địch trúng đòn trong 3 giây và gây ? (scaleAP) sát thương phép lên chúng.
Khi nó đến nơi, húc vào nó để đổi hướng về 1 mục tiêu khác ở xa, gây ? (scaleAP) sát thương phép. 
{{TFT_Keyword_Chill}}
Mel

Mel

Nguyệt Đao Ánh Sáng
Nội Tại: Khi nhận Năng Lượng, bắn ra ? quả cầu ánh sáng xoay quanh mục tiêu. Chúng gây ? (scaleAP) sát thương phép trong phạm vi 1 ô và rút ? Năng Lượng từ các kẻ địch trúng đòn mỗi giây. Sau khi hút cạn ? năng lượng, nhận 1 Trang Bị Ánh Sáng. (?/?)
Kích Hoạt: Phát nổ quả cầu trên mục tiêu, gây ra một vụ nổ trong phạm vi ? ô, gây ? (scaleAP) sát thương phép lên chúng và ? (scaleAP) sát thương lên tất cả các kẻ địch khác trúng đòn.
Lucian & Senna

Lucian & Senna

Thanh Trừng
Bắn ra ? (scaleAS) phát đạn về phía mục tiêu. Mỗi phát bắn phát nổ khi trúng kẻ địch đầu tiên, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch ở gần. Nếu kẻ địch đang bị ảnh hưởng bởi Sương Đen, thanh tẩy chúng, lập tức rút toàn bộ Giáp của chúng bằng lượng tương ứng.
Kindred

Kindred

Cừu Cứu Sinh
Lướt đi và sau đó tạo ra 1 khu vực có phạm vi 2 ô trong 2/2/99 giây, giúp đồng minh đứng bên trong không bị hạ gục. Khi kích hoạt, gấp đôi Tốc Độ Đánh hiện tại và trên đòn đánh, bắn ra thêm 1 cung tên phụ vào một kẻ địch ở gần gây ? (scaleAD) sát thương vật lý.
Khi khu vực hết hiệu lực, hồi máu cho toàn bộ đồng minh bằng ? (scaleAP) lượng sát thương đã gây ra trong thời gian hiệu lực, rồi lướt ra xa.
Galio

Galio

Linh Dũng
Nội Tại: Mỗi đòn đánh thứ ? gây ? (scaleMR) sát thương phép theo hình tròn xung quanh mục tiêu.
Kích Hoạt: Lao vào khu vực có nhiều đơn vị nhất, truyền cảm hứng cho đồng minh trong 2 ô, trao cho họ ? (scaleAP) Lá Chắn trong ? giây. Sau đó đập xuống, gây thêm ? (scaleMR) sát thương phép lên tất kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
Fiddlesticks

Fiddlesticks

Bão Quạ
Dịch chuyển vào nơi có đông kẻ địch nhất và Làm Choáng chúng trong 1/1/99 giây. Bắt đầu mất đi 22 năng lượng mỗi giây. Khi thi triển, gây ? (scaleAP) sát thương phép mỗi giây lên tất cả các kẻ địch trong phạm vi ? ô. NaN/1/99/150/6666 kẻ địch gần nhất nhận thêm ?% sát thương.
Brock

Brock

Cú Nện Địa Chấn
Nội Tại: Miễn nhiễm với các hiệu ứng khống chế. Đòn đánh hất tung mục tiêu trong thoáng chốc và gây ?% sát thương trong phạm vi 1 ô xung quanh chúng.
Kích Hoạt: Nện xuống mặt đất, gây ? (scaleHealthscaleAD) sát thương vật lý lên TẤT CẢ các kẻ địch, giảm ?% cho mỗi ô cách tâm vụ nổ (giảm xuống ?%.) Nếu đây là lần đầu tiên mục tiêu bị đánh trúng bởi Cú Nện Địa Chấn trong giao tranh này, hất tung chúng lên trong ? giây. ? hòn đá rơi xung quanh chiến trường, mỗi hòn gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn.
Baron Nashor

Baron Nashor

Hư Không Cuồng Nộ
Nội Tại: Miễn nhiễm với các hiệu ứng Khống Chế. Các đòn đánh gây sát thương lên mục tiêu trên đường thẳng. Nếu không có kẻ địch nào trong tầm ảnh hưởng, lướt tới kẻ địch tiếp theo và hất tung các kẻ địch liền kề trên đường đi.
Khi ở trong Vết Rách Hư Không, cứ mỗi ? giây sẽ mọc một xúc tu dưới một kẻ địch ngẫu nhiên, có thể hất tung chúng trong ? giây.
Kích Hoạt: Nện xuống và dựng gai lên trong vòng tròn rộng 2 ô, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng đòn. Sau đó trong 3 giây, phun ra ? khối axit gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý.
Azir

Azir

Trỗi Dậy!
Nội Tại: Sau khi chứng kiến 3 đòn đánh từ Azir, Lính Cát gây ? (scaleAP) sát thương phép lên mục tiêu của chúng.
Kích Hoạt: Triệu hồi 1 Lính Cát gần mục tiêu và ra lệnh cho chúng tấn công. Nếu NaN Lính đã được triệu hồi sẵn, thay vào đó tất cả sẽ ngay lập tức gây ? (scaleAP) sát thương phép.
Aurelion Sol

Aurelion Sol

Màn Trời Giáng Thế
Nội Tại: Sau khi gây sát thương kỹ năng lên một kẻ địch, nhận Bụi Sao. Bụi Sao sẽ giúp Màn Trời Giáng Thế trở nên mạnh mẽ hơn. (Bụi Sao Hiện Tại: ?)
Kích Hoạt: Giáng một vì sao vào mục tiêu, gây ? (scaleAP) sát thương phép trong phạm vi ? ô.
Nâng Cấp Bụi Sao:
?: Tạo ra sóng xung kích gây thêm ? (scaleAP) sát thương phép trong phạm vi ? Ô.?: Tạo ra sóng xung kích gây thêm ? (scaleAP) sát thương phép trong phạm vi ? Ô.
?: Vì sao giáng xuống gây thêm ?% sát thương.?: Vì sao giáng xuống gây thêm ?% sát thương.
?: Sóng xung kích tăng bán kính tác dụng lên thành ? ô.?: Sóng xung kích tăng bán kính tác dụng lên thành ? ô.
?: Hất tung các mục tiêu khi vì sao giáng xuống trong ? giây.?: Hất tung các mục tiêu khi vì sao giáng xuống trong ? giây.
?: Sóng xung kích tăng phạm vi lên thành ?.?: Sóng xung kích tăng phạm vi lên thành ?.
?: Vì sao giáng xuống gây thêm ?% sát thương chuẩn.?: Vì sao giáng xuống gây thêm ?% sát thương chuẩn.
?: Đồng thời gọi xuống bão thiên thạch gây ? (scaleAP) sát thương phép chia đều cho các kẻ địch còn sống.?: Đồng thời gọi xuống bão thiên thạch gây ? (scaleAP) sát thương phép chia đều cho các kẻ địch còn sống.
?: Triệu hồi hố đen tại tâm chấn, ngay lập tức hạ gục các kẻ địch ở bên trong.?: Triệu hồi hố đen tại tâm chấn, ngay lập tức hạ gục các kẻ địch ở bên trong.
Annie

Annie

Cuồng Hỏa
Thiêu đốt toàn bộ chiến trường, vĩnh viễn Thiêu Đốt và gây hiệu ứng Vết Thương Sâu lên tất cả các kẻ địch và gây ? (scaleAP) sát thương phép lên mỗi kẻ địch trong NaN/2250/8000 giây.
Năng Lượng tối đa của Annie được giảm đi 150 cho đến hết giao tranh. Những lần thi triển tiếp theo phóng ra hỏa cầu, gây ? (scaleAP) sát thương phép.
{{TFT_Keyword_Burn}}
{{TFT_Keyword_Wound}}
Ziggs

Ziggs

Siêu Bom Địa Ngục
Nội Tại: Các đòn đánh được thay thế bởi một quả bom có thể nảy ? lần, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương phép lên các đơn vị trúng đòn.
Kích Hoạt: Ném một quả bom khổng lồ vào nhóm kẻ địch đông nhất trong phạm vi ? ô, phát nổ khi va chạm, gây từ ? (scaleAP) tới ? (scaleAP) sát thương phép lên các kẻ địch trúng đòn dựa trên khoảng cách của chúng đến tâm chấn.
Volibear

Volibear

Bão Tố Cuồng Nộ
Cắn mục tiêu và đánh dấu chúng, gây ? (scaleADscaleHealth) sát thương vật lý, tăng lên ?% nếu chúng đã bị đánh dấu. Sau khi thi triển ? lần, nhảy tới một ô ở gần, kích hoạt Lôi Thần Giáng Thế và gây ? (scaleHealthscaleAD) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô.
Lôi Thần Giáng Thế: Nhận ? Máu và ?% Tốc Độ Đánh. Mỗi ? giây, triệu hồi một tia sét lên kẻ địch ở gần, gây ? (scaleHealthscaleAP) sát thương phép. Khi tham gia hạ gục, triệu hồi một tia sét lên các kẻ địch đã ngã xuống.
Sett

Sett

Hủy Diệt Đấu Trường
Tóm lấy mục tiêu và ném chúng về phía trước, gây ? (scaleAP) + ? (scaleAP) sát thương phép tương đương Máu tối đa của chúng. Tất cả các kẻ địch khác trong phạm vi ? ô nhận ?% tổng sát thương.
Ryze

Ryze

Quá Tải Cổ Ngữ
Tung ra một chưởng lực cổ ngữ, gây ? (scaleAP) sát thương phép. Chưởng lực chia làm hai, gây ?% sát thương lên 2 kẻ địch gần nhất. Mỗi chưởng lực phụ tách ra thêm 1 lần.

Bilgewater: Chưởng lực phát nổ ngay khi tiếp xúc, gây ?% sát thương dưới dạng sát thương vật lý lên các kẻ địch liền kề.
Demacia: Hành quyết những mục tiêu còn dưới ? (scaleArmorscaleMR) Máu.
Freljord: Làm Tê Tái mục tiêu trong ? giây và gây thêm ? (scaleHealth) sát thương chuẩn.
Ionia: Chưởng lực tách thêm 1 lần, gây ?% sát thương.
Ixtal: Nhận một hiệu ứng Khu Vực ngẫu nhiên khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi ? giây.
Noxus: Chưởng lực giờ có thể xuyên qua mục tiêu, gây ?% sát thương giảm dần với mỗi kẻ địch trúng đòn.
Piltover: Mỗi lần thi triển thứ ba trở nên Quá Tải, gây thêm ?% sát thương.
Đảo Bóng Đêm: Tăng sát thương chưởng thêm ? (scaleSouls).
Shurima: Hất tung các kẻ địch trong ? giây, có cơ hội đào được Vàng hoặc Báu Vật.
Targon: Hồi máu cho đồng minh thấp Máu nhất bằng ?% lượng sát thương gây ra.
Hư Không:
Bỏ qua ?% Giáp và Kháng Phép của kẻ địch.
Yordle: Hóa nhỏ mục tiêu trúng đòn, giảm sát thương của chúng đi ?% phần trăm trong ? giây.
Zaun: Đầu độc mục tiêu, gây ? sát thương phép ? (scaleAS) lần trong vòng ? giây.
Aatrox

Aatrox

Quỷ Kiếm Darkin
Khi thi triển, luân phiên kích hoạt một trong các kỹ năng sau:
Chém theo một đường thẳng, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng chiêu và áp dụng 20% Phân Tách lên chúng trong ? giây.
Vả theo hình nón, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý lên các kẻ địch trúng chiêu và hất tung chúng trong ? giây.
Nện vào mục tiêu, gây ? (scaleADscaleAP) sát thương vật lý trong phạm vi hình tròn 1 ô. Các mục tiêu dưới ?% Máu tối đa sẽ bị hành quyết.
Tibbers

Tibbers

Phẫn Nộ Tro Tàn
Nội Tại: Sau khi tấn công một kẻ địch, hồi lại @ModifiedHeal@ (scaleHealth) Máu. Nếu chúng bị Thiêu Đốt, lượng hồi máu được tăng lên gấp đôi.
Kích Hoạt: Nhận @AttackSpeed*100@% Tốc Độ Đánh và @ModifiedShield@ (scaleAP) Lá Chắn giảm dần trong @Duration@ giây. Nhận miễn nhiễm khống chế với các hiệu ứng Khống Chế trong cùng khoảng thời gian tác dụng.
{{TFT_Keyword_Burn}}