Cách chơi đội hình Kobuko & Yuumi DTCL mùa 16 và cách lên đồ Kobuko & Yuumi mạnh nhất

Hướng dẫn đội hình Kobuko & Yuumi DTCL mùa 16 mới nhất và cách chơi lên đồ Kobuko & Yuumi TFT mùa 16 mạnh tại ggmeo

Kobuko & Yuumi

Kỹ năng Kobuko & Yuumi

Kobuko & Yuumi Như Hình Với Bóng!
Mana: 30 : 90
Nội Tại: Yuumi đồng hành cùng Kobuko mạnh nhất của bạn. Mỗi ? giây, cô luân phiên hồi ? (scaleAP) Máu cho đồng minh có lượng Máu thấp nhất hoặc tăng ?% Tốc Độ Đánh lên đồng minh đã gây nhiều sát thương nhất trong ? giây.
Kích Hoạt: Khiêu vũ, hồi lại ? (scaleHealthscaleAP) Máu trong ? giây.

Chỉ số Kobuko & Yuumi

Kobuko & Yuumi
Giá:3
Tộc & Hệ Kobuko & Yuumi
Đấu Sĩ
Yordle
Thuật Sĩ
Mana 90
Máu 950
Giáp 50
Kháng phép 50
Sát thương 20
Tốc độ đánh 0.6
Tầm đánh 1

Lên đồ Kobuko & Yuumi

Lên đồ Kobuko & Yuumi mùa 16 Chọn Hạng Top 4 Top 1 Chi tiết
Thú Tượng Thạch Giáp Áo Choàng Lửa Giáp Máu Warmog
- - - - Thú Tượng Thạch Giáp, Áo Choàng Lửa, Giáp Máu Warmog

Đội hình Kobuko & Yuumi

Đội hình Yunara Freljord Ionia

TFT16_Targon
1
Targon
TFT16_RuneMage
1
Cổ Ngữ
TFT16_Brawler
2
Đấu Sĩ
TFT16_Ionia
3
Ionia
TFT16_Defender
2
Vệ Quân
TFT16_Freljord
3
Freljord
TFT16_Yordle
2
Yordle
TFT16_Invoker
2
Thuật Sĩ
TFT16_Rapidfire
2
Cực Tốc
🔽

Đội hình Lissandra Freljord Thuật Sĩ

TFT16_Blacksmith
1
Thần Rèn
TFT16_Invoker
4
Thuật Sĩ
TFT16_Chronokeeper
1
Giám Hộ
TFT16_Freljord
5
Freljord
TFT16_Warden
2
Cảnh Vệ
TFT16_Defender
2
Vệ Quân
TFT16_Brawler
2
Đấu Sĩ
TFT16_Yordle
2
Yordle
🔽

Đội hình 7 Noxus Atakhan Ambessa

TFT16_Briar
Briar
TFT16_Swain
Swain
TFT_Item_Redemption
TFT_Item_RedBuff
TFT_Item_IonicSpark
TFT16_Ambessa
Ambessa
TFT_Item_Bloodthirster
TFT_Item_GuardianAngel
TFT_Item_SteraksGage
TFT16_Sion
Sion
TFT_Item_BrambleVest
TFT_Item_WarmogsArmor
TFT_Item_DragonsClaw
TFT16_Darius
Darius
TFT16_Leblanc
LeBlanc
TFT16_Mel
Mel
TFT_Item_AdaptiveHelm
TFT_Item_AdaptiveHelm
TFT_Item_JeweledGauntlet
TFT11_Augment_Reinfourcement
TFT16_Augment_Noxus_BringerOfRuin
TFT16_Augment_NoxianInvasion
TFT16_TeamupAugment_AmbessaKindred
TFT9_Augment_BigGrabBag
TFT9_Augment_JeweledLotus
TFT16_Noxus
7
Noxus
TFT16_Harvester
1
Bù Nhìn
TFT16_Brawler
2
Đấu Sĩ
TFT16_Invoker
2
Thuật Sĩ
TFT16_Juggernaut
2
Dũng Sĩ
TFT16_Vanquisher
2
Chinh Phạt
🔽

Đội hình Yordle Tristana Teemo

TFT16_Fizz
Fizz
TFT_Item_ThiefsGloves
TFT16_Rumble
Rumble
TFT16_Kennen
Kennen
TFT16_Poppy
Poppy
TFT_Item_RedBuff
TFT_Item_WarmogsArmor
TFT_Item_SpectralGauntlet
TFT16_Teemo
Teemo
TFT_Item_Leviathan
TFT_Item_JeweledGauntlet
TFT_Item_StatikkShiv
TFT16_Lulu
Lulu
TFT16_Ziggs
Ziggs
TFT16_Tristana
Tristana
TFT_Item_SpearOfShojin
TFT_Item_InfinityEdge
TFT_Item_MadredsBloodrazor
TFT16_Augment_BandleBounty
TFT6_Augment_GachaAddict
TFT9_Augment_MissedConnections
TFT_Augment_NoScoutNoPivot
TFT_Augment_TreasureHunt
TFT_Augment_Waverider
TFT16_Yordle
9
Yordle
TFT16_Defender
2
Vệ Quân
TFT16_Longshot
2
Viễn Kích
🔽

Đội hình Sett Ionia

TFT16_TheBoss
1
Đại Ca
TFT16_SylasTrait
1
Kẻ Phá Xiềng
TFT16_KindredUnique
1
Vĩnh Hằng
TFT16_Ionia
5
Ionia
TFT16_Brawler
2
Đấu Sĩ
TFT16_Defender
2
Vệ Quân
TFT16_Sorcerer
2
Pháp Sư
TFT16_Yordle
2
Yordle
TFT16_Rapidfire
2
Cực Tốc
🔽

Đội hình Ahri Milio Ixtal Ionia

TFT16_Neeko
Neeko
TFT16_Swain
Swain
TFT16_Kennen
Kennen
TFT_Item_GargoyleStoneplate
TFT_Item_BrambleVest
TFT_Item_DragonsClaw
TFT16_Bard
Bard
TFT16_Milio
Milio
TFT_Item_StatikkShiv
TFT_Item_Morellonomicon
TFT_Item_SpearOfShojin
TFT16_Ahri
Ahri
TFT_Item_Leviathan
TFT_Item_JeweledGauntlet
TFT_Item_PowerGauntlet
TFT10_Augment_HeroicGrabBag
TFT9_Augment_JeweledLotus
TFT_Augment_BronzeForLifeI
TFT_Augment_BronzeForLife2
TFT_Augment_HomeCooking
TFT_Augment_PatienceIsAVirtue
TFT16_Caretaker
1
Ông Bụt
TFT16_Defender
2
Vệ Quân
TFT16_Sorcerer
3
Pháp Sư
TFT16_Brawler
2
Đấu Sĩ
TFT16_Ionia
3
Ionia
TFT16_Yordle
2
Yordle
TFT16_Invoker
2
Thuật Sĩ
🔽

Tộc & Hệ Kobuko & Yuumi

Đấu SĩKobuko & Yuumi Đấu Sĩ

Đội của bạn nhận 150 Máu tối đa. Tướng Đấu Sĩ nhận được nhiều hơn.
  • (2):  25% scaleHealth
  • (4):  45% scaleHealth
  • (6):  65% scaleHealth

YordleKobuko & Yuumi Yordle

  • (2):  Tướng Yordle nhận 40 Máu và 5% Tốc Độ Đánh với mỗi tướng Yordle khác nhau được triển khai. Tướng Yordle 3 sao nhận thêm 50% nữa!
  • (4):  VÀ cửa hàng đầu tiên của bạn mỗi vòng sẽ có 1 tướng Yordle!
  • (6):  VÀ nhận 2 lượt đổi miễn phí mỗi vòng!
  • (8):  VÀ nhận 1 Gói Yordle mỗi vòng!
  • (10):  VÀ nhận 1 Gói Yordle mỗi vòng!

Thuật SĩKobuko & Yuumi Thuật Sĩ

Đội của bạn nhận 1 Hồi Năng Lượng. Tướng Thuật Sĩ nhận thêm Năng Lượng từ mọi nguồn.
  • (2):  Thêm 25% Năng Lượng nữa
  • (4):  Thêm 40% Năng Lượng nữa

Cách chơi Kobuko & Yuumi

Ưu điểm và Nhược điểm của Kobuko & Yuumi

Ưu điểm

  • Kĩ năng mạnh mẽ: Kĩ năng hồi phục theo phần trăm máu, giúp Kobuko có thể đứng vững trong combat.
  • Khả năng hỗ trợ đồng minh: Yuumi đi cùng sẽ có thể hồi phục hoặc tăng tốc đánh cho đồng minh, Kobuko là 1 tướng hỗ trợ combat rất tốt nếu hắn ta sống sót trong giao tranh.
  • Linh hoạt cao: Sở hữu 3 tộc hệ cực dễ kích hoạt, Kobuko là mảnh ghép không thể thiếu để kết nối các quân cờ, là vị tướng bắt buộc trong 1 số đội hình flex trong meta hiện tại.

Nhược điểm

  • Điều kiện mở khóa khó: Để có Kobuko & Yuumi, chúng ta cần tận 8 cấp sao của các tướng Đấu Sĩ, Yordle hay Thuật Sĩ, điều thường rất khó nếu như anh em không triển khai theo các hướng này hoặc không có nhiều 2 sao trong đội hình.
  • Dễ bị khắc chế: Khả năng chống chịu của Kobuko đến phần lớn từ khả năng hồi phục, điều gần như vô dụng nếu đối thủ đã tối ưu giảm hồi máu từ sớm.

Mẹo chơi Kobuko & Yuumi hiệu quả

  • Xây dựng đội hình hợp lý: Đi cùng các tướng thuộc Yordle, Đấu Sĩ hoặc Thuật Sĩ để tận dụng tối đa sức mạnh tộc hệ.
  • Xếp bài chuẩn chỉ: Xếp Kobuko ở vị trí an toàn, tránh việc hắn ta bị hạ gục từ sớm, từ đó tối đa hóa khả năng hỗ trợ từ Yuumi.
  • Thay thế khi cần: Khi Kobuko không còn có thể chống chịu tốt, cân nhắc thay thế trang bị sang cho các tướng giá trị cao mạnh mẽ hơn, chẳng hạn như Wukong.

Bình luận