DTCL 14.24: Chi tiết bản cập nhật TFT mới nhất

08/12/2024

Cập nhật TFT 14.24 phiên bản DTCL mùa 13 mới nhất: Ra mắt thêm 3 tướng với giá 6 vàng là Mel, Warwick, Viktor và sửa lại cơ chế xuất hiện Dị Thường.

Đây là những thông số trên máy chủ PBE Đấu Trường Chân Lý 14.24, dự kiến sẽ ra mắt sever Việt Nam vào thứ Tư ngày 11/12/2024.

Tổng quan DTCL 14.24

Ra mắt thêm 3 tướng mới với giá 6 vàng: Warwick, Mel và Viktor.

Warwick

Nội Tại: Khi trong trạng thái Cuồng Huyết, di chuyển nhanh hơn, nhận % Hút Máu Toàn Phân, % Tốc Độ Đánh và gây sát thương vật lý mỗi giây lên mục tiêu. Sau khi hạ gục 5 kẻ địch, trở nên Không Thể Cản Phá và Cuồng Huyết cho đến khi kết thúc giao tranh.

Kích Hoạt: Trở nên Cuồng Huyết trong 4 giây.

Thưởng Thí Nghiệm: Khi đạt mốc hạ gục, Làm Choáng các kẻ địch liên kề mục tiêu bị hạ gục trong 1 giây.

Viktor

Nội Tại: Đòn đánh thường được thay thế bằng Tia Chết Chóc, gây sát thương phép và sát thương chuẩn theo đường thẳng 2 ô. Các kẻ địch trúng đòn nhận 30% Phân Tách và Cáo Xé trong 5 giây.

Kích Hoạt: Triệu hồi một con bão điện từ bao trùm cả chiến trường, hất tung TẤT CẢ kẻ địch lên không trung trong 2 giây. Khi hết thời gian hiệu lực, quật chúng xuống mặt đất, gây 120 + 8% Máu tối đa dưới dạng sát thương phép.

Mel

Lướt đến một ô gần đó, sau đó nhận một lượng Lá Chắn và trao Lá Chắn tương tự cho 2 đồng minh gần đó. 50% sát thương bị chặn bởi Lá Chắn sẽ được tích trữ dưới dạng năng lượng bất ổn. Sau khi lướt, gây sát thương phép lên 3 kẻ địch gần đó.

Mỗi lần thi triển thứ 3, giải phóng lượng năng lượng bất ổn + % SMPT dưới dạng sát thương phép chia đều cho 5 kẻ địch gần nhất.

Dị Thường

Cơ chế Dị Thường thay đổi: bây giờ có thể lặp lại các Dị Thường trước đó khi làm mới.

Cập nhật TFT 14.24 mới nhất

Cập nhật Tướng DTCL 14.24

Morgana

  • Sát thương: 500/750/1150 ⇒ 525/780/1300

Powder

  • Sát thương: 320/480/680 ⇒ 350/500/700

Trundle

  • Hồi máu: 160/190/230 ⇒ 200/220/250

Vex

  • Sát thương: 220/330/500 ⇒ 220/330/550
  • Sát thương lan: 110/165/250 ⇒ 110/165/275

Violet

  • Mana: 20 / 70 ⇒ 20 / 65
  • Sát thương cơ bản: 40/60/90 ⇒ 50/75/113
  • Sát thương đấm: 54/81/126 ⇒ 68/101/152
  • Sát thương đấm móc: 450%AD + 60%AP ⇒ 330%AD + 30%AP

Zyra

  • Sát thương lan: 80/120/180 ⇒ 95/140/215

Akali

  • Sát thương lướt về: 240/360/600 ⇒ 240/360/550

Camille

  • Sát thương AP: 45/70/120 ⇒ 30/45/70
  • Sát thương tổng: 240%AD + 70%AP ⇒ 230%AD + 45%AP
  • Hồi máu: 40% ⇒ 30%

Nocturne

  • Tốc độ đánh cơ bản: 0.75 ⇒ 0.80

Renata Glasc

  • Sát thương: 280/420/650 ⇒ 310/465/700
  • Sát thương lan: 140/210/325 ⇒ 155/230/350

Tristana

  • Tốc độ đánh cơ bản: 0.7 ⇒ 0.75

Zeri

  • Sát thương: 190%AD + 15%AP ⇒ 200%AD + 15%AP

Ziggs

  • Sát thương chính: 175/265/400 ⇒ 180/270/450
  • Sát thương bom nhỏ: 80/120/180 ⇒ 90/135/200

Blitzcrank

  • Lá chắn: 450/470/520 ⇒ 470/500/550

Gangplank

  • Sát thương: 158/236/354 ⇒ 170/255/383
  • Xóa bỏ: Thanh tẩy tất cả hiệu ứng bất lợi

Kog'Maw

  • Sát thương đòn đánh: 50/75/120 ⇒ 48/72/120

Loris

  • Mana: 50 / 100 ⇒ 50 / 90
  • Lá chắn: 500/575/675 ⇒ 525/600/700

Scar

  • Mana: 80 / 155 ⇒ 80 / 170
  • Sát thương: 110/165/265 ⇒ 80/120/180
  • Hồi máu: 210/240/285 ⇒ 220/240/270

Smeech

  • Sát thương cơ bản: 68/102/153 ⇒ 70/105/158

Swain

  • Hồi máu: 250/300/350 ⇒ 240/300/380
  • Hồi máu mỗi giây: 75/90/110 ⇒ 70/90/125

Twisted Fate

  • Bài Xanh hồi máu: 80/100/125 ⇒ 90/110/140
  • Bài Vàng sát thương: 210/315/505 ⇒ 230/345/535

Ambessa

  • Mana: 40 / 100 ⇒ 40 / 90
  • Sát thương Quyền: 293/439/1463 ⇒ 325/488/1755

Corki

  • Sát thương cơ bản: 63/95/142 ⇒ 65/98/146

Dr. Mundo

  • Hồi máu: 25%Máu+ 600%AP ⇒ 18%Máu+ 750%AP
  • Sát thương: 80/120/800(AP) ⇒ 120/180/1000
  • Sát thương lan: 132/238/1426(Máu) ⇒ 77/139/1247

Elise

  • Sát thương: 205/310/925 ⇒ 200/300/900
  • Sát thương lan: 90/135/400 ⇒ 70/105/400

Garen

  • Máu tối đa nhận thêm: 20% ⇒ 12%

Heimerdinger

  • Sát thương tên lửa: 54/81/270 ⇒ 50/75/225

Vi

  • Lá chắn: 250/300/1200 ⇒ 280/325/1200
  • Sát thương: 413/619/1856 ⇒ 450/675/2025
  • Sát thương theo hàng: 113/169/759 ⇒ 135/203/844

Caitlyn

  • Sát thương cơ bản: 80/120/180 ⇒ 82/123/185

Jayce

  • Sát thương: 225/338/2250 ⇒ 250/375/2250

Malzahar

  • Mana: 30 / 90 ⇒ 30 / 95
  • Sát thương Truyền Nhiễm: 18/27/400 ⇒ 14/21/400

Rumble

  • Phun lửa: 35%/50%/600% ⇒ 30%/45%/600%
  • Nút tự hủy: 200%/300%/2000% ⇒ 160%/240%/2000%

Jinx

  • Sát thương giật bắn: 265/265/1500 ⇒ 265/265/2000
  • Sát thương lụa đạn ma hỏa: 265/265/1500 ⇒ 265/265/2000

Cập nhật Tộc Hệ TFT 14.24

Hoa Hồng Đen

  • (4) Tỉ lệ hồi Máu: 1/1.4/2/2.7/3.5 ⇒ 0.9/1.25/2/2.7/3.5
  • (5) Sion sẽ hồi phục lượng Máu đã mất, thay vì lượng Máu tối đa
  • (5) Tỉ lệ Máu theo từng giai đoạn: 1.2/1.5/2.2/3.3/3.9 ⇒ 1.0/1.4/2.1/3.0/3.65
  • (7) Máu hồi sinh: 50% ⇒ 75%

Chinh Phục

  • (2) +16% AD&AP ⇒ 18% AD&AP

Cỗ Máy Tự Động

  • (2) +150 sát thương, 20 Giáp&Kháng Phép ⇒ 150 sát thương, 25 Giáp&Kháng Phép
  • (4) +350 sát thương, 50 Giáp&Kháng Phép ⇒ 450 sát thương, 70 Giáp&Kháng Phép
  • (6) +800 sát thương, 100 Giáp&Kháng Phép ⇒ 1200 sát thương, 150 Giáp&Kháng Phép

Hóa Chủ

  • (3) Shimmer(chuỗi thua): 30 ⇒ 35
  • (4) Shimmer(chuỗi thua): 40 ⇒ 45, Tăng Máu: 50 ⇒ 60
  • (5) Shimmer(chuỗi thua): 50 ⇒ 55, Tăng Máu: 90 ⇒ 110
  • (6) Tăng Máu: 125 ⇒ 160
  • (7) Tăng Máu: 180 ⇒ 220

Học Viện

  • (5) Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương: 4% ⇒ 5%
  • (6) Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương: 8% ⇒ 9%

Nổi Loạn

  • Ngưỡng máu mất kích hoạt: 20% Máu tối đa của họ ⇒ 25% Máu tối đa của họ
  • Thời gian kích hoạt: trong 4 giâytrong 5 giây
  • (10) Tín hiệu khói kích hoạt khi Bắt Đầu Giao Tranh và sau mỗi 8 giây ⇒ Tín hiệu khói kích hoạt khi Bắt Đầu Giao Tranh và sau mỗi 12 giây.

Pháo Binh

  • (4) Sức mạnh công kích: 40% ⇒ 45%
  • (6) Sức mạnh công kích: 50% ⇒ 60%

Phù Thủy

  • (6) AP: 85 ⇒ 95
  • (8) AP: 100 ⇒ 110

Phục Kích

  • (2) Tỉ lệ chí mạng: 20% ⇒ 25%
  • (3) Tỉ lệ chí mạng: 30% ⇒ 35%
  • (4) Tỉ lệ chí mạng: 40% ⇒ 45%, Sát thương chí mạng: 30% ⇒ 25%
  • (5) Sát thương chí mạng: 35% ⇒ 25%

Võ Sĩ Lồng Sắt

  • (8) +50% sát thương chuẩn, 99% Máu ⇒ 40% sát thương chuẩn, 80% Máu

Trang bị DTCL 14.24

Bàn Tay Công Lý

  • +15% Hút Máu Toàn Phần ⇒ 12% Hút Máu Toàn Phần

Áo Choàng Gai

  • Nhận 5% máu tối đa Nhận 7% máu tối đa

Bão Tố Luden

  • +40AP ⇒ 45AP
  • +40AD ⇒ 45AD

Chùy Bạch Ngân

  • +75 Giáp/Kháng Phép ⇒ 60Giáp/Kháng Phép

Áo Choàng Mờ Ám

  • Máu cơ bản khi phân thân: 33% Máu tối đa 30% Máu tối đa
  • Tốc độ đánh: 25% 15%

Lõi Nâng Cấp TFT 14.24

Lõi nâng cấp Đấu trường chân lý 14.24 đang cập nhật...

Mọi thông tin chi tiết thay đổi DTCL 14.24 phiên bản chính thức sẽ được ggmeo cập nhật trong thời gian sớm, cám ơn bạn đã quan tâm!

Bài viết xem nhiều