Bản cập nhật DTCL 14.3 ngày 30/04 mới nhất

30/04/2025

Cập nhật DTCL phiên bản 14.3 ngày 30/04 mới nhất: mang tới nhiều cơ chế Hack, Vòng Kỳ Ngộ Khai Cuộc, cập nhật cân bằng mới cùng một bản làm lại của Kobuko.

ĐỒ HỌA THÔNG TIN CỬA HÀNG XOAY TUA

CƠ CHẾ HACK MỚI & CẬP NHẬT

LOẠI HACK: VÒNG ĐI CHỢ

  • Vòng Đi Chợ Sách: Vòng Đi Chợ có thể xuất hiện Sách Chọn Ấn. Sử dụng Sách Chọn Ấn để chọn một Ấn phần nào phù hợp với đội hình của bạn

  • Vòng Đi Chợ 2 Sao

  • Vòng Đi Chợ Lớn: Vòng Đi Chợ có 15 tướng thay vì 9

  • Vòng Đi Chợ Toàn 3 Vàng: Vòng Đi Chợ toàn tướng 3 vàng

  • Vòng Đi Chợ Toàn 4 Vàng: Vòng Đi Chợ toàn tướng 4 vàng

  • Gấp Đôi PVE: Sau một vòng PVE, bạn sẽ ngay lập tức bước vào một vòng PVE bản sao với phần thưởng báu vật giống hệt

  • Vòng Đi Chợ Xẻng Vàng/Chảo Vàng đã bị loại bỏ

LOẠI HACK: VÒNG KỲ NGỘ KHAI CUỘC

  • Chia Hay Cuỗm Hết: Sau mỗi Vòng Đi Chợ, người chơi chọn chia tiền hay nhận riêng một lượng tiền cố định.

  • Đầu Tư Nhóm: Sau mỗi Vòng Đi Chợ, người chơi chọn chia tiền hoặc tăng tổng số tiền cho các vòng sau.

  • Gói Đổi Lại: Khi bắt đầu mỗi giai đoạn, nhận lượt đổi Cửa Hàng miễn phí, tăng dần theo giai đoạn.

  • 3 Tướng: Bắt đầu trận đấu với 1 tướng 2 vàng 2 sao. Mỗi người chơi sẽ nhận tướng khác nhau.

LOẠI HACK: HỘP BÁU VẬT

  • Gói Vàng (tiêu hao): Sử dụng lên một tướng để nhận 4 vàng. Tăng giá trị này thêm 1 sau mỗi giao tranh.

  • Máy Tái Chế (tiêu hao): Sử dụng lên một tướng để gỡ tất cả trang bị của họ và phân tách chúng thành các thành phần. [+1 thành phần bất ổn]

  • Cấy Ghép: Kích Cỡ (tiêu hao): Sử dụng lên một tướng để vĩnh viễn tăng kích cỡ và máu tối đa của chúng. Duy trì đến khi tướng này bị bán đi. [+1 thành phần bất ổn]

  • Cấy Ghép: Tốc Độ (tiêu hao): Sử dụng lên một tướng để vĩnh viễn tăng Tốc Độ Đánh và giảm kích cỡ của chúng. Duy trì đến khi tướng này bị bán đi. [+1 thành phần bất ổn]

  • Bộ Khởi Đầu (chỉ Giai Đoạn 1): Nhận 1 tướng 1 vàng, 2 vàng và 3 vàng có chung 1 tộc/hệ. [Ngoại trừ Mã Hóa]

  • Tầng Tầng Lớp Lớp: Cho một hộp báu vật bạc, từ đó cho một hộp báu vật xanh và một hộp báu vật vàng.

THAY ĐỔI LỚN

TỘC/HỆ

  • Siêu Thú giờ sẽ tính tổng cấp sao khi bắt đầu giao tranh, thay vì cấp sao của các thành viên còn sống sót hiện tại để tính sát thương vũ khí.

  • Với việc vũ khí Siêu Thú ổn định hơn, chúng tôi sẽ điều chỉnh tỉ lệ sức mạnh của các vũ khí, kết quả là giảm sức mạnh cho các đội hình Siêu Thú nhiều tướng 1 sao, đồng thời tăng sức mạnh cho các đội hình nhiều tướng 2 sao (và 3 sao).

  • A.M.P. - Khuếch Đại: 1/2/3/4 ⇒ 1/2/3/5

  • A.M.P. - Máu: 100/200/350/500 ⇒ 100/200/400/600

  • Mã Hóa - SMCK/SMPT: 30/45/55% ⇒ 30/45/65%

  • Mã Hóa - Thông Tin cho mỗi lần thua: 18/20/22/24 ⇒ 16/20/24/28

  • Mã Hóa (Xúc Xắc Siêu Tốc): 20 + 2 mỗi giai đoạn ⇒ 30 + 3 mỗi giai đoạn

  • Công Nghệ Cao, Cuộn Số Hóa - Giáp/Kháng Phép: 55 ⇒ 65

  • Công Nghệ Cao, Tụ Điện Bất Ổn - %Máu Thành Sát Thương: 15% ⇒ 8%

  • Công Nghệ Cao, Tụ Điện Bất Ổn - Tốc Độ Đánh: 20% ⇒ 25%

  • Công Nghệ Cao, Tụ Điện Bất Ổn - SMCK: 15% ⇒ 20%

  • Công Nghệ Cao, Cung Số 3 Chiều - SMPT: 25% ⇒ 30%

  • Công Nghệ Cao, Cung Số 3 Chiều - Thưởng Chí Mạng: 60% ⇒ 40%

  • Công Nghệ Cao, Cung Số 3 Chiều: bùa lợi Tỉ Lệ Chí Mạng không còn cộng dồn với chính nó. Nhiều Cung Số 3 Chiều vẫn sẽ cho Tỉ Lệ Chí Mạng cộng dồn.

  • Kim Ngưu - Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 12/22/30% ⇒ 12/22/25%

  • Quỷ Đường Phố - Chỉ Số Cơ Bản: 6/10/15/50% ⇒ 6/10/17/45%

TƯỚNG 1 VÀNG

  • Alistar - Giảm Sát Thương Cố Định: 12/18/25 ⇒ 15/20/30

  • Alistar - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/450 ⇒ 240/360/600

  • Dr. Mundo - Hồi Máu Kỹ Năng - %Máu: 2% ⇒ 5%

  • Dr. Mundo - Sát Thương Kỹ Năng - %SMCK: 130% ⇒ 200%

  • Dr. Mundo - Sát Thương Kỹ Năng - %Máu: 20% ⇒ 25%

  • Kog'Maw, Kỹ Năng - Sát Thương Cộng Thêm Theo %SMCK: 40% ⇒ 50%

  • Morgana - Sát Thương Kỹ Năng: 220/330/550 ⇒ 400/600/1.000

  • Morgana - Thời Gian Tác Dụng Kỹ Năng: 10 ⇒ 16 giây

  • Zyra - Sát Thương Kỹ Năng: 260/390/600 ⇒ 290/435/660

  • Zyra - Sát Thương Phụ: 130/195/300 ⇒ 145/220/330

TƯỚNG 2 VÀNG

  • Jhin - Giảm Năng Lượng khởi đầu: 14/74 ⇒ 4/74

  • Jhin - Bom Nảy %SMCK: 174% ⇒ 164%

  • Twisted Fate - SMPT Mỗi Đòn Đánh: 2 ⇒ 1,5

  • Twisted Fate - Sát Thương Lá Bài Cơ Bản: 200/300/450 ⇒ 220/330/500

  • Twisted Fate - Sát Thương Lá Bài Đặc Biệt: 250/375/565 ⇒ 265/400/595

  • Vayne - Tăng Năng Lượng yêu cầu: 40/80 ⇒ 30/90

TƯỚNG 3 VÀNG

  • Braum, Thưởng Trùm Sò - Sát Thương %Giáp/Kháng Phép: 100% ⇒ 100/150/200%

  • Gragas - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 30/90 ⇒ 20/80

  • Jarvan IV - Kỹ Năng %SMCK: 350% ⇒ 280%

  • Rengar - Máu: 800 ⇒ 750

  • Yuumi - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 95/145/220 ⇒ 100/150/235

  • Yuumi - Sát Thương Kỹ Năng Phụ: 55/85/125 ⇒ 60/90/140

  • Yuumi - Sát Thương Dấu Ấn: 175% ⇒ 190%

TƯỚNG 4 VÀNG

  • Aphelios - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/60 ⇒ 0/50

  • Aphelios - Số Đòn Đánh Chakram: 6 ⇒ 8

  • Aphelios - Chakram - SMCK cộng thêm: 7/7/50% ⇒ 11/11/100%

  • Cho'Gath - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 60/110 ⇒ 60/100

  • Cho'Gath, Kỹ Năng - Máu Nhận Được Theo Tỉ Lệ SMPT: 50/80/500 ⇒ 70/100/500

  • Xayah - SMCK: 60 ⇒ 65

TƯỚNG 5 VÀNG

  • Aurora - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 50/125/3.333 ⇒ 50/90/3.333

  • Aurora - Sát Thương Kỹ Năng Chia Đều: 575/1.000/9.999 ⇒ 525/800/9.999

  • Kobuko - Tốc Đánh: 0,8 ⇒ 1,0

  • Kobuko - Làm Lại Kỹ Năng

  • Kobuko - Nội Tại: Đòn đánh gây (100/150/999) sát thương phép cộng thêm. Ở 50% Máu, kích hoạt 'Giai Đoạn 2', rồi trở nên điên cuồng cho đến cuối giao tranh, tăng 100% Tốc Độ Đánh, 30% Hút Máu Toàn Phần, và tăng 33% sát thương cộng thêm.

  • Kobuko - Giai đoạn 2: Nhận (100/100/400% Máu) Lá Chắn trong 4 giây. Tóm lấy một kẻ địch ở gần, hất tung mọi kẻ địch trong phạm vi 2 ô trong 1,5 giây. Sau đó dậm xuống mặt đất, gây (300/450/13.370) sát thương phép lên mục tiêu và (150/225/1.337) sát thương lên tất cả kẻ địc trúng đòn.

  • Samira - SMCK: 65 ⇒ 70

  • Urgot - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/50 ⇒ 0/40

  • Urgot - SMCK: 63 ⇒ 66

  • Urgot, Kỹ Năng - %SMCK Tên Lửa: 95/95/999% ⇒ 100/100/1.000%

  • Viego - % Hồi Máu Mỗi Linh Hồn: 8/8/100% ⇒ 5/5/100%

  • Viego - Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 220/330/10.000 ⇒ 200/300/10.000

  • Viego, Kỹ Năng - Sát Thương Lan: 100/150/10.000 ⇒ 90/135/10.000

NÂNG CẤP

  • Lên Ngôi Vương - Tốc Đánh trên Vương Miện: 25% ⇒ 20% SMPT trên Vương Miện: 35% ⇒ 30%

  • Trí Tuệ Siêu Công Nghệ III - Máu: 200 ⇒ 180 Năng Lượng Mỗi Giây: 3,5 ⇒ 3

  • Binh Đoàn Bất Tận (và Binh Đoàn Bất Tận+) (Chợ Đen) - Giảm Máu: 20% ⇒ 12%

  • Hình Nhân của Tiên Tri không còn nhận Máu từ việc tăng sao

  • Gương Ảo Ảnh (Chợ Đen) đã bị vô hiệu hóa

  • Đo Ni Đóng Giày không còn cho găng tay thứ 3 về sau nữa

  • Đo Ni Đóng Giày+ - Găng Đấu Tập: 3 ⇒ 2

  • Dịch Vụ Gói Đăng Ký - Vàng Mỗi Giai đoạn: 6 ⇒ 8

  • Bọ Húc (Gragas) - Sát Thương Nội Tại: 130/195/300 ⇒ 160/240/375

  • Bọ Húc (Gragas) - Sát Thương Tiêu Diệt Vượt Trội Lan Đi: 75% ⇒ 120%

  • Ý Chí Vương Miện - Giáp: 10 ⇒ 8

  • Móc Túi (Đao Phủ) không còn xuất hiện ở 2-1

  • Dây Chuyền Công Nghệ (Công Nghệ Cao) - Trang Bị Lý Tưởng Nhận Được: 2 ⇒ 1

  • Trí Tuệ Siêu Công Nghệ II - Năng Lượng Mỗi Giây: 2,5 ⇒ 2

  • Lấy Công Bù Thủ II - Khuếch Đại Sát Thương: 18% ⇒ 20%

  • Điểm Cao Mới (Trùm Giả Lập) - Mốc Thứ 3: 15.000 ⇒ 17.500, Mốc Thứ 4: 25.000 ⇒ 30.000, Mốc Thứ 5: 50.000 ⇒ 60.000, Mốc Thứ 6: 75.000 ⇒ 95.000, Mốc Thứ 7: 100.000 ⇒ 125.000

  • Nhà Sưu Tầm Trang Bị II - SMCK/SMPT mỗi Trang bị: 1,5% ⇒ 1%

  • Khung Xương Gia Cường (Đấu Sĩ) - Máu Mỗi Lần Chết: 40 ⇒ 55

  • Thuật Sư Hút Máu - Hút Máu Toàn Phần: 20% ⇒ 15%, Lá Chắn Tối Đa: 300 ⇒ 500

  • Ý Chí Ngọn Giáo - Năng Lượng Khởi Đầu: 10 ⇒ 5

  • Liên Kết Tâm Linh giờ chỉ hoạt động với tướng. Hình Nhân không có linh hồn.

  • Chơi Hệ Đa Dạng - Ấn Nhận Được: 6 ⇒ 5

  • Chạy Thử Nghiệm (Công Nghệ Cao) - %Máu Cộng Thêm và %SMCK đã bị loại bỏ

  • Hút Sinh Lực - Máu Hồi Từ Sát Thương: 20% ⇒ 12%

  • Nghiền Nát Nút (Poppy) - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/450 ⇒ 200/330/500, Trùm Giả Lập - AOE: 40% ⇒ 45%

  • Ăn Miếng Trả Miếng - Tổng Số Thành Phần: 4 ⇒ 3

  • Ăn Miếng Trả Miếng+ - Tổng Số Thành Phần: 3 ⇒ 2

  • Lấy Công Bù Thủ I - Khuếch Đại Sát Thương: 15% ⇒ 13%

  • Cửa Hàng Gian Lận - Lượt Đổi Nhận Được: 9 ⇒ 5

THAY ĐỔI NHỎ

TƯỚNG

  • Poppy - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 20/70 ⇒ 20/65

  • Mô tả của Shaco không còn đề cập đến điều chỉnh Xúc Xắc Siêu Tốc khi bên ngoài Xúc Xắc Siêu Tốc

  • Annie - Sát Thương Cầu Lửa Nhỏ: 40/60/300 ⇒ 45/68/300

SỬA LỖI

  • Sửa lỗi khiến Nâng Cấp Tướng không được hiển thị chính xác trên bảng thông tin mô tả Tướng và chỉ được hiện diện trên hộp Nâng Cấp

  • Nhầm xíu thôi: Sửa lỗi khiến hộp phụ kiện Kim Ngưu phần trăm "Phần thưởng tiếp theo" không chính xác cho một số mốc nhất định, dẫn đến mô tả không nhất quán (không ảnh hưởng đến tổng hiệu ứng thực tế)

  • Sửa lỗi trên mô tả Nâng Cấp Tốt Thí khi không chính xác nói rằng nó cho 1 vàng ngay lập tức (thực tế là 4)

  • Mô tả của Cung Số 3 Chiều đã được viết lại để chỉ ra rằng hiệu ứng sẽ được áp dụng ngay khi tướng bắt đầu tung chiêu

  • Bạn Hữu Đô Con sẽ không còn cập nhật trong giao tranh nếu tướng được triệu hồi trong giao tranh, ví dụ như từ Aurora

  • Sửa lỗi với Nâng Cấp Giáp Gai Thép khiến nó không tăng sức mạnh chính xác cho Giai Đoạn 5+

  • Sửa lỗi khiến Ấn có thể xuất hiện ở Vòng Đi Chợ Giai Đoạn 5+ một cách ngoài dự tính

  • Quần tụt: Vòng Tròn Đấu Sĩ sẽ chính xác cho 1 Đai Khổng Lồ

  • Sửa lỗi khiến Twisted Fate không ném ra đủ số lá bài nếu có ít mục tiêu hơn dự tính

  • Quá giận dữ: Nóng Tính không còn làm biến đổi các trang bị Công Nghệ Cao Ánh Sáng

  • Áo Choàng Hừng Đông giờ sẽ hồi máu chính xác cho chủ sở hữu

Bài viết xem nhiều


Đấu Trường Chân Lý