Danh sách Tướng DTCL Mùa 5.5: Ngày Phán Quyết

Danh sách tất cả các tướng DTCL Mùa 5.5 Ngày Phán Quyết phiên bản mới 14.23, và chi tiết bộ kỹ năng của từng tướng tft mùa 5.5 tại ggmeo.

Danh sách tướng 4 vàng dtcl mùa 5.5

Danh sách tướng DTCL mùa 5.5

Aatrox

Aatrox

Aatrox gây sát thương vật lý và hồi máu.

  • Sát thương: 250 / 300 / 375
  • Hồi máu: 250 / 300 / 375
Gragas

Gragas

Gragas nốc thùng rượu, tăng độ Chống Chịu trong 4 giây. Đòn tấn công tiếp theo gây thêm sát thương phép.

  • Sát thương: 200 / 300 / 500
  • Chống chịu: 40% / 55% / 55%
Kalista

Kalista

Kalista ném một ngọn giáo về phía kẻ địch xa nhất, gây % Sát thương vật lý, cộng thêm sát thương vật lý cho kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu hạ gục được một mục tiêu, ngọn giáo sẽ tiếp tục và gây thêm sát thương cho kẻ địch tiếp theo trúng phải.

  • Sát thương: 180% / 200% / 220% AD
  • Sát thương cộng thêm: 350 / 600 / 900
Kha'Zix

Kha'Zix

Kha'Zix chém kẻ địch gần nhất, gây sát thương phép. Nếu kẻ địch bị cô lập, kỹ năng sẽ gây thêm sát thương phép.

  • Sát thương: 250 / 375 / 560
  • Sát thương cô lập: 600 / 900 / 1350
Leona

Leona

Leona giảm tất cả sát thương nhận vào trong 4 giây.

  • Giảm sát thương: 35 / 45 / 80
Olaf

Olaf

Nội tại: Các đòn đánh của Olaf giúp hồi máu. Với mỗi 1% Máu mất đi, Olaf được tăng 2% Tốc Độ Đánh.

  • Tốc độ đánh: 2% / 3% / 4%
  • Hồi máu: 20 / 30 / 40
Poppy

Poppy

Poppy ném khiên vào kẻ địch xa nhất gây sát thương phép. Chiếc khiên sau đó quay trở lại, và Poppy nhận được Lá Chắn.

  • Sát thương phép: 160 / 240 / 360
  • Lá chắn: 300 / 325 / 375
Udyr

Udyr

Udyr chuyển đổi giữa thế Rùa và Hổ với mỗi lần thi triển, nhận được các chỉ số sau:

Rùa: Udyr nhận Lá Chắn theo Máu trong 4 giây.

Hổ: Đòn đánh tiếp theo Udyr sẽ tấn công nhanh 3 lần gây sát thương vật lý cho mỗi đòn đánh.

  • Lá chắn: 300 / 350 / 450
  • Sát thương: 150% / 150% / 165% AD
Vayne

Vayne

Nội tại: Mỗi đòn tấn công thứ ba Vayne vào cùng một mục tiêu sẽ gây thêm sát thương chuẩn.

  • Sát thương chuẩn: 80 / 120 / 180
Vladimir

Vladimir

Vladimir gây sát thương phép lên mục tiêu và hồi lại máu.

  • Sát thương: 250 / 375 / 600
  • Hồi máu: 200 / 250 / 325
Ziggs

Ziggs

Ziggs ném một quả bom bí ẩn vào mục tiêu, gây sát thương phép.

  • Sát thương phép: 250 / 375 / 550
Kled

Kled

Nội tại: Mỗi đòn đánh thứ 4, Kled gây thêm sát thương vật lý.

Kled tiến vào giao tranh trên Skaarl và nhận được Lá Chắn bằng 80% Máu tối đa. Khi lá chắn vỡ, Kled xuống ngựa và trở nên không thể chỉ định trong thời gian ngắn, Kled sẽ nhận được thêm 70% Tốc Độ Đánh.

  • Sát thương nội tại: 200% AD
  • Lá chắn: 80% Máu tối đa
  • Tốc độ đánh: 70% / 80% / 110%
Senna

Senna

Senna phóng làn sương mù đen về phía kẻ địch xa nhất. Làm choáng kẻ địch đầu tiên trúng phải và gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh.

  • Sát thương: 220 / 330 / 510
  • Thời gian làm choáng: 1,25 / 1,25 / 1,5 giây
Brand

Brand

Brand phóng một quả cầu lửa vào kẻ địch không bị thiêu đốt gần nhất, thiêu đốt chúng và gây sát thương phép trong 12 giây. Kẻ địch bị thiêu đốt sẽ bị giảm Kháng Phép.

  • Sát thương: 550 / 825 / 1500
  • Giảm Kháng Phép: 20% / 30% / 50%
Hecarim

Hecarim

Trong 3 giây tiếp theo, Hecarim hồi phục Máu và gây sát thương phép lên kẻ địch lân cận.

  • Sát thương: 200 / 375 / 600
  • Hồi máu: 200 / 225 / 250
Irelia

Irelia

Trong 4 giây, Irelia tăng 30% Chống Chịu, tăng 10% mỗi lần tấn công, tối đa 80%. Sau đó, Irelia tấn công mục tiêu hiện tại để gây sát thương phép.

  • Sát thương: 250 / 400 / 650
  • Chống chịu: 30% / 40% / 50%
Kennen

Kennen

Kennen hóa thân thành một ngọn lửa, di chuyển từ mục tiêu đang tấn công cho đến kẻ địch xa nhất. Mỗi mục tiêu mà Kennen xuyên qua sẽ nhận sát thương phép và bị làm choáng.

  • Sát thương phép: 150 / 225 / 350
  • Thời gian choáng: 1,5 / 1,75 / 2 giây
Nautilus

Nautilus

Nautilus hất tung và làm choáng mục tiêu trong vài giây, và gây sát thương phép. Kẻ địch ở gần mục tiêu sẽ nhận 50% hiệu ứng này.

  • Sát thương phép: 200 / 300 / 750
  • Thời gian choáng: 3 / 4 / 5 giây
Sejuani

Sejuani

Sejuani làm choáng mục tiêu hiện tại trong 2 giây và gây sát thương phép. Sau đó nhận được Giáp băng, giúp tăng Giáp và Kháng phép trong 4 giây.

  • Sát thương phép: 300 / 450 / 750
  • Thời gian choáng: 2 / 3 / 4
  • Giáp và Kháng Phép: 60 / 100 / 200
Soraka

Soraka

Soraka tấn công khu vực xung quanh kẻ địch có phần trăm Mana hiện tại cao nhất, gây sát thương phép và giảm Mana kẻ địch trong bán kính 2 ô lục giác.

  • Sát thương: 180 / 270 / 405
Syndra

Syndra

Syndra bắt lấy kẻ địch gần nhất và ném chúng về phía kẻ địch xa nhất, mục tiêu sẽ bị làm Choáng trong 1,5 giây và tất cả mục tiêu lân cận đều phải chịu sát thương phép.

  • Sát thương: 250 / 375 / 600
  • Thời gian choáng: 1,5 / 2 / 3
Thresh

Thresh

Thresh trói kẻ địch xa nhất bằng lưỡi hái xích, gây sát thương phép, kích hoạt kĩ năng này lần thứ hai Thresh kéo mục tiêu về phía mình và làm choáng chúng.

  • Sát thương phép: 200 / 300 / 500
  • Thời gian choáng: 2 / 2 / 3
Tristana

Tristana

Tristana nhảy về kẻ địch xa nhất, được tăng Tốc Độ Đánh trong 4 giây. Nếu có kẻ địch nào áp sát, Tristana sẽ lập tức nhảy tránh xa kẻ địch nhất có thể.

  • Tốc độ đánh: 120% / 130% / 140%
Varus

Varus

Varus bắn một loạt mũi tên có bán kính 2 ô quanh mục tiêu hiện tại, gây sát thương vật lý. Varus và đồng minh trong phạm vi gây thêm sát thương phép khi tấn công trong 6 giây tiếp theo.

  • Sát thương: 150% / 155% / 165% AD
  • Sát thương phép: 40 / 60 / 90
Pyke

Pyke

Pyke để lại một bóng ma ở vị trí hiện tại, sau đó lao đến sau kẻ địch xa nhất. Sau 1 giây, bóng ma quay trở lại, gây sát thương phép và làm choáng tất cả kẻ địch mà nó đi qua trong 1,5 giây.

  • Sát thương phép: 150 / 225 / 325
  • Thời gian choáng: 1,5 / 2 / 3
Sett

Sett

Sau khi lên vận sức trong giây lát, Sett đấm về phía trước theo hình nón, giảm Giáp của kẻ địch trong 10 giây và gây sát thương vật lý.

  • Giáp giảm: 20 / 25 / 40
  • Sát thương: 170% / 185% / 200% AD
Ashe

Ashe

Ashe bắn một mũi tên vào kẻ địch xa nhất, gây sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm choáng chúng. Nếu mũi tên bay ít nhất 5 ô, thời gian choáng sẽ tăng gấp đôi. Kẻ địch trong phạm vi 1 ô sẽ nhận 50% hiệu ứng này.

  • Sát thương: 300 / 450 / 750
  • Thời gian choáng: 1,5 / 1,5 / 2
LeeSin

LeeSin

LeeSin đập mạnh xuống đất, gây sát thương phép lên kẻ địch gần đó và giảm 50% Tốc Độ Đánh của chúng trong 4 giây.

  • Sát thương: 250 / 375 / 600
Lulu

Lulu

Lulu dùng chiêu lên đồng minh hoặc kẻ địch gần cô nhất. Nếu là Đồng Minh sẽ được nhận thêm Tốc Độ Đánh trong 5 giây. Nếu là Kẻ Địch sẽ bị làm choáng trong 1,5 giây, và chịu thêm 20% sát thương.

  • Số lượng mục tiêu Đồng Minh/Kẻ Địch: 3 / 4 / 5
  • Tốc độ đánh tăng Đồng Minh: 70% / 80% / 120%
Lux

Lux

Lux ném chiếc gậy phép của mình đến đồng minh xa nhất và sau đó triệu hồi lại, nó sẽ cấp Lá Chắn cho mỗi đồng minh đi qua trong 3 giây. Đòn đánh tiếp theo của Lux sẽ gây thêm sát thương phép.

  • Lá chắn: 120 / 150 / 200
  • Sát thương phép: 400 / 600 / 1000
Miss Fortune

Miss Fortune

Miss Fortune bắn ra 4 đợt đạn xung quanh mục tiêu của cô, gây sát thương phép lên kẻ địch trong vòng 2 ô lục giác, và giảm Hồi Máu 50% những kẻ trúng chiêu trong 8 giây.

  • Sát thương phép: 250 / 375 / 600
Nidalee

Nidalee

Nidalee hóa thành dạng báo, sau đó nhảy ra sau kẻ địch có Máu thấp nhất. Khi ở dạng báo, Nidalee được tăng Giáp và Tốc Độ Đánh.

Mỗi đòn đánh thứ 4 của Nidalee sẽ gây thêm sát thương phép.

  • Sát thương phép: 200 / 300 / 600
  • Tốc độ đánh: 30% / 50% / 75%
  • Giáp: 30 / 50 / 75
Nocturne

Nocturne

Nội tại: Mỗi đòn đánh thứ 3, Nocturne chém tất cả kẻ địch lân cận để gây sát thương và hồi máu bằng 100% sát thương gây ra. Nếu kẻ địch bị cô lập, Nocturne được tăng Tốc Độ Đánh 35% trong 3 giây.

  • Sát thương: 40% / 60% / 90%
Nunu

Nunu

Nunu cắn mục tiêu hiện tại, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu có ít Máu hơn Nunu&Willump trước khi cắn, sẽ gây thêm 50% sát thương và trở thành sát thương chuẩn.

  • Sát thương: 450 / 675 / 1100
Riven

Riven

Riven làm choáng kẻ địch lân cận trong 1,5 giây và gây sát thương phép. Trong 8 giây tiếp theo, Riven nhận thêm Sát thương vật lý.

  • Sát thương phép: 120 / 180 / 300
  • Sát thương vật lý thêm: 90 / 100 / 115
Yasuo

Yasuo

Yasuo chém vào mục tiêu, gây sát thương phép. Sau đó, Yasuo tăng sức mạnh cho lưỡi kiếm của mình, nhận thêm sát thương chuẩn cộng dồn khi trúng đòn trong suốt thời gian còn lại của trận chiến.

  • Sát thương phép: 250 / 350 / 550
  • Sát thương chuẩn cộng thêm: 20 / 25 / 40
Zyra

Zyra

Zyra phóng một đợt dây leo về phía kẻ địch xa nhất, gây sát thương phép và làm choáng tất cả kẻ địch trúng phải.

  • Sát thương: 200 / 300 / 525
  • Thời gian làm choáng: 1,5 / 1,5 / 2
Rakan

Rakan

Rakan phóng lông vũ vào mục tiêu gây sát thương phép lên mục tiêu hiện tại, sau đó hồi máu cho tất cả đồng minh gần đó 30% lượng máu đã mất. Phạm vi lông vũ được gia tăng khi tiêu diệt được kẻ địch.

  • Sát thương phép: 350 / 500 / 800
  • Hồi máu: 30% / 40% / 50%
Diana

Diana

Diana thu hút tất cả kẻ địch gần đó trong phạm vi bán kính 3 ô lục giác. Gây sát thương phép và làm choáng chúng trong 2 giây.

  • Sát thương: 280 / 420 / 1600
  • Thời gian choáng: 2 / 2 / 8
Draven

Draven

Nội tại: Draven bỏ qua 50% Giáp của mục tiêu hiện tại.

Kích hoạt: Draven xoay một chiếc rìu, tăng sức mạnh cho đòn đánh tiếp theo để gây thêm sát thương vật lý. Nó sẽ trở về vị trí ban đầu của Draven sau khi đánh trúng mục tiêu. Nếu Draven bắt được rìu, thì sẽ tăng sức mạnh cho chiếc rìu một lần nữa.

Draven có thể xoay tối đa 2 chiếc rìu cùng một lúc.

  • Phần trăm sát thương vật lý: 200% / 210% / 420% AD
  • Sát thương cộng thêm: 50 / 75 / 225
Fiddlesticks

Fiddlesticks

Sau một khoảng thời gian ngắn, Fiddlesticks dịch chuyển ra phía sau mục tiêu và triệu hồi một đàn quạ với bán kính 3 ô trong 5 giây, gây sát thương phép mỗi giây cho tất cả kẻ địch trong phạm vi đó. Mỗi lần kẻ địch bị tiêu diệt trong đàn sẽ kéo dài thời gian hiệu ứng thêm 1 giây và hồi 25% Máu tối đa cho Fiddlesticks.

  • Sát thương: 150 / 200 / 750
Galio

Galio

Galio vận sức khiêu khích kẻ địch xung quanh và được giảm sát thương nhận vào. Sau 2.5 giây, Galio giải phóng sức mạnh, gây sát thương phép trong phạm vi 3 ô, đồng thời được hồi Máu theo 60% sát thương đã chặn.

  • Sát thương: 200 / 300 / 1500
  • Giảm sát thương: 55% / 60% / 95%
  • Tỷ lệ hồi máu: 60%
Jax

Jax

Jax đập mục tiêu hiện tại gây sát thương vật lý và tăng Tốc Độ Đánh cộng dồn trong thời gian còn lại của trận chiến. Jax sẽ nhảy đến kẻ địch gần nhất nếu không có mục tiêu nào trong phạm vi tấn công.

  • Sát thương: 220% / 240% / 500% AD
  • Tốc độ đánh: 20% / 30% / 100%
Karma

Karma

Karma bắn một luồng năng lượng vào một kẻ địch ngẫu nhiên gây sát thương phép lên kẻ địch lân cận và giảm Mana tối đa đi 15 (tối thiểu là 10).

Mỗi lần thi triển thứ 3, Karma được tăng sức mạnh và bắn về phía 3 mục tiêu khác nhau thay vì 1.

  • Sát thương phép: 200 / 300 / 900
  • Giảm mana: 15 / 15 / 40
Lucian

Lucian

Lucian tung ra 19 phát bắn trong 4 giây, mỗi phát bắn gây sát thương theo %SMCK và SMPT. Lucian sẽ bắn thêm phát bắn phụ dựa trên tốc độ đánh của anh. Nếu kẻ địch ở ngoài tầm đánh, Lucian vẫn sẽ lướt theo khi sử dụng chiêu.

  • Sát thương phép: 40 / 60 / 200
  • Sát thương vật lý: 50% AD
  • Tổng số phát bắn: 19 = 16 + 3
Vel'Koz

Vel'Koz

Vel'Koz phóng ra một luồng năng lượng, gây sát thương phép trong vòng 3 giây, nhắm vào từ kẻ địch xa nhất cho tới trung tâm chiến trường. Tia năng lượng sẽ tăng độ rộng trong thời gian mà Vel'Koz dùng chiêu.

  • Sát thương phép: 700 / 1050 / 4000
Ivern

Ivern

Ivern triệu hồi người đá Daisy, Daisy nhận được 100% Sức Mạnh Phép Thuật của Ivern và ngay lập tức kích hoạt Sóng Xung Kích khi xuất hiện.

Nếu Daisy đã ở trong giao tranh, Ivern sẽ tăng thêm SMPT cho Daisy và Daisy sẽ kích hoạt Sóng Xung Kích một lần nữa.

  • Máu Daisy: 1600 / 2600 / 10000
  • Sức mạnh phép thuật Daisy thêm: 100 / 150 / 300
  • Sát thương Sóng Xung Kích: 250 / 350 / 1200
  • Thời gian choáng Sóng Xung Kích: 0,5 / 0,5 / 6
Aphelios

Aphelios

Aphelios tung ra 5 đòn đánh, một đòn vào mục tiêu và đòn còn lại vào nhóm kẻ địch xung quanh, gây sát thương vật lý mỗi đòn đánh.

  • Sát thương vật lý: 350% / 375% / 450% AD
  • Số lượng mục tiêu: 5 / 5 / 10
  • Sát thương cộng thêm: 150 / 200 / 500
Rell

Rell

Rell nhảy lên không trung và tạo ra một sợi dây dàng buộc với đồng minh xa nhất. Khi đáp xuống, sợi dây dàng buộc sẽ đứt và làm choáng tất cả kẻ địch gần đó trên đường đi của nó trong 1,5 giây. Đồng minh gần đó nhận được một Lá Chắn trong 4 giây.

  • Lượng lá chắn: 300 / 450 / 3000
  • Thời gian làm choáng: 1,5 / 2 / 8
Garen

Garen

Garen triệu hồi một thanh kiếm chém xuống 3 ô xung quanh mục tiêu, gây sát thương phép theo % Máu tối đa của mỗi mục tiêu và giảm Kháng Phép chúng trong 8 giây.

Garen nhận được một lá chắn bằng % Máu tối đa của mình trong 5 giây.

  • Sát thương theo Máu tối đa: 20% / 30% / 400%
  • Lá chắn theo Máu tối đa: 30% / 30% / 200%
Heimerdinger

Heimerdinger

Heimerdinger tăng sức mạnh cho Baby Rồng, khiến đòn đánh phóng 3 quả cầu lửa gây sát thương phép, Thiêu Đốt kẻ địch bằng 18% Máu tối đa của chúng dưới dạng sát thương chuẩn và gây 50% Vết Thương Sâu cho chúng trong 6 giây.

Nếu không có Baby Rồng, kỹ năng này của Heimerdinger sẽ tạo ra một con thay thế.

  • Sát thương phép: 400 / 600 / 3333
Kayle

Kayle

Nội tại: Kayle sẽ Thăng Hoa sau mỗi 5 giây. Mỗi lần Thăng Hoa sẽ nhận thêm các điểm thưởng cộng dồn.

  • Lần 1: Các đòn đánh gây % Sát thương vật lý của Kayle chuyển thành sát thương chuẩn cộng thêm.
  • Lần 2: Các đòn đánh phát nổ xung quanh mục tiêu, gây cùng một lượng sát thương cho kẻ địch lân cận.
  • Lần 3: Mỗi đòn đánh thứ 12, sẽ cho Kayle miễn nhiễm sát thương trong 1 giây.
  • Lần 4: Các đòn đánh khiến kiếm rơi xuống xung quanh mục tiêu, gây thêm sát thương phép.

Thời gian mỗi lần Thăng Hoa: 5 / 5 / 1 giây

  • Sát thương Thăng Hoa của Lần 1: 50% / 60% / 1000% AD
  • Sát thương Thăng Hoa của Lần 4: 90 / 150 / 4000
Teemo

Teemo

Teemo phân tán Linh Hồn Hỏa Ngục xung quanh một kẻ địch ngẫu nhiên. Khi một kẻ địch đến gần Linh Hồn Hỏa Ngục (hoặc sau 3 giây), nó sẽ phát nổ, gây sát thương phép lên mục tiêu gần đó và giảm 50% Tốc Độ Đánh của chúng trong 3 giây.

Mua một Teemo sẽ tốn của bạn 6 Máu Lính Thú, nhưng hoàn toàn có thể bán trả lại cửa hàng với giá 5 vàng như bình thường.

  • Số Linh Hồn Hỏa Ngục: 5 / 6 / 42
  • Sát thương phép: 120 / 160 / 666
Volibear

Volibear

Volibear nhảy về phía mục tiêu hiện tại và đập xuống đất. Kẻ địch trong phạm vi bán kính 3 ô sẽ bị choáng trong 2 giây và chịu sát thương phép. Sát thương này tăng gấp đôi đối với mục tiêu có Lá Chắn.

  • Sát thương phép: 200 / 300 / 5000
  • Thời gian choáng: 2 / 3 / 20
Akshan

Akshan

Nội tại: Akshan giảm 50% Giáp của bất kỳ kẻ địch nào bị trúng đòn trong 4 giây.

Kích hoạt: Akshan bắn ra một dây móc, lao về phía kẻ địch xa nhất và được tăng Tốc Độ Đánh trong 4 giây. Khi đu dây, Akshan vẫn sẽ tấn công mục tiêu gần nhất với tốc độ đánh được nhân đôi.

  • Tốc độ đánh: 60% / 70% / 400%
Viego

Viego

Viego sẽ tha hóa linh hồn một kẻ địch trong 5 giây, làm choáng và gây sát thương phép liên tục mỗi giây. Kỹ năng sẽ bị vô hiệu hóa nếu Viego dính hiệu ứng khống chế.

Mục tiêu sau khi chết sẽ sống lại và trở thành đồng minh của Viego, nhưng bị mất máu mỗi giây. Đồng đối sẽ không tấn công kẻ địch bị Viego tha hóa, và những kẻ địch bị tha hóa sẽ được hưởng hiệu ứng Tộc/Hệ của bạn thay vì đối thủ.

  • Sát thương phép: 150 / 250 / 2000
  • Máu mất khi hồi sinh mỗi giây: 10% / 5% / 0%
Gwen

Gwen

Gwen lướt quanh mục tiêu và thực hiện 3 nhát cắt nhanh theo hình nón ở phía trước, mỗi nhát cắt gây sát thương cơ bản cộng với % Máu tối đa của mục tiêu dưới dạng sát thương phép. Các nhát cắt sẽ đánh cắp Giáp và Kháng phép từ mục tiêu.

Sau mỗi lần Gwen dùng kỹ năng, số nhát cắt sẽ nhân đôi.

  • Sát thương phép: 125 / 200 / 2222
  • Sát thương % Máu: 4% / 7% / 50%
  • Giáp và Kháng Phép đánh cắp: 2 / 2 / 11